Top 100 Đề thi Toán lớp 2 năm 2023 (có đáp án) | Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1, Học kì 2 | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ 50 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 & Học kì 2 năm học 2023 chọn lọc, có đáp án được biên soạn bám sát chương trình sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo giúp Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu Đề thi Toán lớp 2 từ đó giúp học sinh ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 2.
Mục lục Đề thi Toán lớp 2 năm 2023 (có đáp án, mới nhất)
Xem thử Đề Toán 2 KNTT Xem thử Đề Toán 2 CTST Xem thử Đề Toán 2 CD
Chỉ 150k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 2 cả năm (mỗi bộ sách) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Bộ đề thi Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 1
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1
[Năm 2023] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2023 Chân trời sáng tạo tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 năm 2023 Chân trời sáng tạo có ma trận (7 đề)
- Đề thi Toán lớp 2 Giữa kì 2
- Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án (2 đề)
[Năm 2023] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án (5 đề)
Bộ 5 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 có ma trận (5 đề)
Bộ đề thi Toán lớp 2 Cánh diều
[Năm 2023] Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (5 đề)
Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (7 đề)
[Năm 2023] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án (5 đề)
Bộ 5 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều năm 2023 có ma trận (5 đề)
Bộ đề thi Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án (5 đề)
Bộ 7 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (7 đề)
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án (2 đề)
[Năm 2023] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án (5 đề)
Bộ 5 Đề thi Toán lớp 2 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (5 đề)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 (có đáp án)
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD
Chỉ 100k mua trọn bộ Phiếu Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 2 cả năm (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (4đ)
Câu 1:
a) Các số: 89, 98, 57, 16 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. 89, 98, 57, 16 B. 98, 89, 57, 16 C. 16, 57, 89, 98 D. 16, 57, 98, 89
b) Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 9 B. 10 C. 99 D. 100
c) 42 + 18 = ☐ - 36 = ☐
Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34
Câu 2: Điền vào chỗ chấm:
a) 85kg + 15kg = ……
A. 100kg B. 100 C. 90kg D. 80kg
b) 64l – 18l = …..
A. 16 B. 56l C. 36l D. 46l
Câu 3: Hình vẽ bên có:
a) Số đoạn thẳng là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
b) 3 điểm thẳng hàng là:
A. điểm A, B, C B. điểm B, C, D C. điểm A, D, C D. điểm D, H, C
Câu 4: Một đàn gà có 52 con gà, trong đó có 38 con gà mái còn lại là gà trống. Hỏi đàn gà có bao nhiêu gà trống?
A. 90 B. 14 C. 24 D. 34
Phần 2: (6đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
56 + 7 ................. ................. ................. |
19 + 35 ................. ................. ................. |
61 – 24 ................. ................. ................. |
100 – 82 ................. ................. ................. |
Câu 2: Tìm y
18 + y = 34 62 – y = 21 + 6
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Lan cân nặng 36kg. Huệ cân nặng hơn Lan 5kg. Hỏi Huệ cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………..
Câu 4: Điền các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm:
65 – 39 < ……………….< 48 + 17
ĐÁP ÁN Đề số 1
Phần 1:
Câu 1: a) C b) B c) B
Câu 2: a) A b) D
Câu 3: a) C b) D
Câu 4: B
Phần 2:
Câu 1: Học sinh đặt tính hàng dọc
56 + 7 = 63 19 + 35 = 54 61 – 24 = 37 100 – 82 = 18
Câu 2:
18 + y = 34 y = 34 – 18 y = 16 |
62 – y = 21 + 6 62 – y = 27 y = 62 – 27 y = 35 |
Câu 3:
Cân nặng của Huệ là:
36 + 5 = 41 (kg)
Đáp số: 41 kg.
Câu 4:
Ta có: 65 – 39 = 26
48 + 17 = 65
Các số tròn chục thích hợp vào chỗ chấm là: 30, 40, 50, 60.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm (4 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 97 B. 98 C. 100 D. 101
Câu 2: Dãy số được viết theo thứ tự giảm dần là:
A. 91; 57; 58; 73; 24 B. 91; 73; 58; 57; 24
C. 24; 57; 58; 73; 91 D. 91; 73; 57; 58; 24
Câu 3: Cho dãy số: 1, 5, 9, 13,… , … . Hai số tiếp theo trong dãy là:
A. 16, 18 B. 18, 20 C. 17, 20 D. 17, 21
Câu 4: Kết quả của phép tính nào bé hơn 45?
A. 24 + 27 B. 73 – 28 C. 62 – 37 D. 28 + 18
Câu 5: Lan hái được 24 bông hoa, Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa. Liên hái được số bông hoa là:
A. 8 bông hoa B. 39 bông hoa C. 40 bông hoa D. 18 bông hoa
Câu 6: Hình M có:
A. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác. B. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác. C. 2 hình tam giác, 3 hình tứ giác. D. 2 hình tam giác, 4 hình tứ giác. |
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. ☐ b. Độ dài một gang tay của mẹ khoảng 2dm. ☐ c. 45 + x = 92. Giá trị của x là: 48. ☐ d. Trong hình H, túi gạo nặng 12kg. ☐ |
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
29 + 47 100 – 34
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm) Giải toán
Đoạn dây màu xanh dài 92cm. Đoạn dây màu đỏ ngắn hơn đoạn dây màu xanh 17cm. Hỏi đoạn dây màu đỏ dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a. Một phép cộng có tổng bằng một số hạng ...........................................................................
b. Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu ...........................................................................
ĐÁP ÁN Đề số 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
II. Tự luận
Câu 1:
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Câu 2: Học sinh đặt tính hàng dọc rồi tính
29 + 47 = 76 100 – 34 = 66
Câu 3:
Độ dài đoạn dây màu đỏ là:
92 – 17 = 75 (cm)
Đáp số: 75 cm
Câu 4: Viết vào chỗ chấm:
a) Một phép cộng có tổng bằng một số hạng cộng với số hạng còn lại
b) Một phép trừ có số bị trừ bằng hiệu cộng với số trừ.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 2
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Số liền sau của 29 là:
A. 30 B. 28 C. 31 D. 40
Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
A. 9 B. 20 C. 25 D. 21
Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:
A. 31 B. 65 C. 41 D. 55
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:
A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. Không xác định
Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?
A. 11dm B. 30 dm C. 2dm D. 100cm
Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?
A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít
Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy ?
A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu
Câu 8: Hình bên có:
A. 3 tam giác, 2 tứ giác B. 4 tam giác, 3 tứ giác C. 4 tam giác, 2 tứ giác D. 4 tam giác, 4 tứ giác |
Phần 2: Tự luận
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ
Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?
- Số điền vào dấu ? là: .......
ĐÁP ÁN Đề số 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
C |
B |
C |
A |
B |
B |
C |
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh đặt tính theo hàng dọc
26 + 35 = 61 26 + 59 = 85 75 – 17 = 58 60 – 43 = 17
Câu 2: Vẽ kim giờ như sau
Câu 3:
Tuổi bố hơn tuổi con là:
31 – 8 = 23 (tuổi)
Đáp số: 23 tuổi
Câu 4:
Vậy số điền vào dấu ? là 17.
Xem thử Đề Toán 2 KNTT Xem thử Đề Toán 2 CTST Xem thử Đề Toán 2 CD Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CTST Xem thử Bài tập cuối tuần TV2 CD