Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Kết nối tri thức (có đáp án)


Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Kết nối tri thức có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 2.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 25 Kết nối tri thức (có đáp án)

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức bản word trình bày đẹp mắt dễ dàng chỉnh sửa:

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2

a) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số?

A. 3 số

B. 4 số

C. 5 số

D. 6 số

b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào?

A. 715

B. 751

C. 571

D. 570

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là:

A. 690

B. 960

C. 900

D. 600

b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là:

A. 410

B. 140

C. 100

D. 400

Bài 3. Viết (theo mẫu)

a)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2

b)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2

Bài 4. Viết các số sau:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2

Bài 5. Viết (theo mẫu)

Đọc số

Viết số

Số gồm

Trăm

Chục

Đơn vị

Ba trăm bốn mươi tám

348

3

4

8

784

6

1

2

Năm trăm linh sáu

155

Bài 6. Nối mỗi số với cách đọc thích hợp

Ba trăm linh hai

Hai trăm ba mươi

Ba trăm hai mươi

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Tuần 23 Kết nối tri thức (có đáp án) | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2

Hai trăm ba mươi ba

Ba trăm hai mươi hai

Hai trăm linh ba

Bài 7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) Số liền trước của số 500 là …….

b) Số liền sau của số 899 là ………

c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ……..

d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Tuần 25.

Bài 7.

a) Khoanh vào D

b) Khoanh vào B

Xem thử

Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần, đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: