Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Học kì 2 | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 Học kì 2
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Học kì 2 chọn lọc, có đáp án như là phiếu kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập tốt hơn.
Mục lục Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Học kì 2
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 KNTT
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Tuần 19
Tuần 20
Tuần 21
Tuần 22
Tuần 23
Tuần 24
Tuần 25
Tuần 26
Tuần 27
Tuần 28
Tuần 29
Tuần 30
Tuần 31
Tuần 32
Tuần 33
Tuần 34
Tuần 35
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 KNTT
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 19
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6 375
B. 6 573
C. 6 753
D. 6 735
Câu 2. Số 5 785 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm tám năm.
B. Năm nghìn bảy trăm tám mươi năm.
C. Năm nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
D. Năm nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
Câu 3. Số có chữ số hàng chục bằng 8 là:
A. 8 654
B. 9 832
C. 7 689
D. 2 518
Câu 4. Số liền trước của số 6 780 là:
A. 6 789
B. 6 779
C. 6 679
D. 6 769
Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là:
A. 9 000
B. 900
C. 90
D. 9
Câu 6. Trong các số 3 768, 3 546, 3 876, 3 759, số lớn nhất là:
A. 3 768
B. 3 546
C. 3 876
D. 3 759
Câu 7. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3925; 878
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
Câu 8. Hà Nội cách Huế 664 km, cách Đồng Nai 1 650 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1 726 km và cách Cà Mau 1 919 km. Trong bốn tỉnh và thành phố trên, tỉnh thành ở xa Hà Nội nhất là:
A. Huế
B. Đồng Nai
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Cà Mau
II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
4 |
6 |
8 |
||
Chín nghìn sáu trăm linh tám |
|||||
2 761 |
|||||
Tám nghìn năm trăm ba mươi tư |
Bài 2. Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 8 328 = 8 000 + 300 + 20 + 8
Bài 3. Số?
Số liền trước của số 5 343 là: …
Số liền sau của số 9 999 là: …
Số liền trước của số 6 000 là: …
Số liền sau của số 8 345 là: …
Bài 4. >, <, =
Bài 5. Số?
Bài 6. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 7. Cho bốn thẻ số sau:
a) Viết các số có bốn chữ số lập được từ các thẻ số đã cho
b) Trong các số lập được: Số lớn nhất là … và số nhỏ nhất là …
Bài 8. Số?
Số lớn nhất có bốn chữ số là: …..
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: …
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 20
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số La Mã XV được đọc là:
A. Mười
B. Mười năm
C. Mười lăm
D. Mười sáu
Câu 2. Số gồm 5 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị viết là:
A. 587
B. 5 087
C. 5 807
D. 5 870
Câu 3. Số 4 237 có chữ số hàng chục là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 7
Câu 4. Làm tròn số 7 841 đến hàng trăm ta được:
A. 7 850
B. 7 900
C. 7 860
D. 7 800
Câu 5. Tối nay, khi ngồi vào bàn học, Phong thấy đồng hồ chỉ như bức tranh. Phong bắt đầu học bài lúc:
A. 7 giờ 15 phút
B. 19 giờ 15 phút
C. 8 giờ 15 phút
D. 20 giờ 15 phút
Câu 6. Các số VI, XI, IV, XV sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. IV, VI, XI, XV.
B. XV, XI, VI, IV
C. VI, IV, XI, XV
D. IV, VI, XV, XI
Câu 7. Trong các số 8 745, 6 057, 7 219, 6 103, số lớn nhất là:
A. 8 745
B. 6 057
C. 7 219
D. 6 103
Câu 8. Trường Tiểu học Kim Đồng có 1 998 học sinh. Nếu làm tròn số học sinh đến hàng trăm, ta có thể nói trường Tiểu học Kim Đồng có khoảng:
A. 1 900 học sinh
B. 2 000 học sinh
C. 1 990 học sinh
D. 1 980 học sinh
II. Phần tự luận
Bài 1. Điền vào ô trống
Số |
4 |
8 |
13 |
19 |
17 |
Số La Mã |
IV |
XII |
IX |
XX |
Bài 2. Nối (theo mẫu)
Bài 3. Số?
a) Làm tròn số 6 543 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được ....
b) Làm tròn số 2 654 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …
c) Làm tròn số 3 975 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …
d) Làm tròn số 1 229 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …
Bài 4. Điền vào chỗ trống
Số |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Làm tròn đến hàng chục |
Làm tròn đến hàng trăm |
1625 |
1630 |
|||||
7 |
5 |
2 |
8 |
|||
9256 |
Bài 5. Cho các số: 5 463, 7 672, 2 765, 2 787
a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………
b) Làm tròn đến hàng trăm số lớn nhất trong các số đã cho ta được: …………
c) Làm tròn đến hàng chục số lớn nhất trong các số đã cho ta được: …………
Bài 6. Đ, S
Bài 7. Nối
Trong một khu bảo tồn ở Châu Phi có bốn con vật là: voi, hươu cao cổ, tê giác và hà mã. Trong số đó một con nặng 2 355 kg, một con nặng 3 188 kg, một con nặng 6 235 kg và một con nặng 1 570 kg. Biết con voi nặng nhất, hà mã nặng hơn hươu cao cổ nhưng lại nhẹ hơn tê giác. Hãy tìm cân nặng của mỗi con vật trên.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 21
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Giá trị của chữ số 4 trong số 6 428 là:
A. 4 000
B. 400
C. 40
D. 4
Câu 2. Số?
7 895 < 7…02
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 3. Chu vi của hình vuông MNPQ là:
A. 76 mm
B. 81 mm
C. 152 mm
D. 129 mm
Câu 4. Chu vi hình tam giác MNP là:
A. 129 mm
B. 76 mm
C. 119 mm
D. 106 mm
Câu 5. Nhà Mai có một khu vườn trồng rất nhiều loại rau củ. Khu vườn rộng 15 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của khu vườn đó là:
A. 45 m
B. 30 m
C. 90 m
D. 80 m
Câu 6. Trong các hình sau, hình có diện tích lớn nhất là:
Câu 7. Anh Sơn đang lát các viên gạch men hình vuông cạnh dài 8 dm cho một căn phòng hình chữ nhật (như bức tranh). Chu vi của căn phòng đó là:
A. 64 dm
B. 40 dm
C. 104 dm
D. 208 dm
II. Phần tự luận
Bài 1. Số?
Bài 2. Số?
Số |
6 416 |
5 253 |
7 537 |
2 534 |
Làm tròn đến hàng chục |
||||
Làm tròn đến hàng trăm |
Bài 3. Tính chu vi của các hình dưới đây
a) Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 35 dm, 47 dm và 28 dm Bài giải ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
b) Hình tứ giác có độ dài các cạnh là: 56 cm, 34 cm, 34 cm và 46 cm Bài giải ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
c) Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là: 8 m và 6 m Bài giải ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
d) Hình vuông có cạnh là 45 mm Bài giải ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… |
Bài 4. Quan sát bức tranh và làm theo yêu cầu
Một mảnh đất hình chữ nhật có vườn cà chua, cà tím và cà rốt đều là hình chữ nhật.
a) Điền các số đo thích hợp vào chỗ trống
Vườn cà chua |
Vườn cà rốt |
Vườn cà tím |
Mảnh đất |
Chiều dài |
|||
Chiều rộng |
|||
Chu vi |
b)
Diện tích mảnh đất nhỏ hơn diện tích vườn cà chua
Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích vườn cà chua, vườn cà rốt và vườn cà tím.
c) Cách đây vài tuần, bác Tư đã dùng lưới rào vườn cà rốt lại. Hôm nay, bác dự định rào tiếp vườn cà tím. Hỏi bác Tư cần dùng bao nhiêu mét lưới?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
........................................
........................................
........................................
Mời bạn vào từng Tuần để xem đầy đủ Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 KNTT Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 KNTT