Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 Cánh diều có đáp án
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 Cánh diều có đáp án, chọn lọc như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 3 tốt hơn.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 Cánh diều có đáp án
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 CD Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 CD
Chỉ 100k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 3 Cánh diều (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 15 324 đọc là:
A. Mười lăm nghìn ba trăm hai mươi tư
B. Mười năm nghìn ba trăm hai mươi tư
C. Mười lăm nghìn ba hai bốn
D. Mười năm nghìn ba trăm hai mươi bốn
Câu 2. Số bốn mươi mốt nghìn một trăm hai mươi lăm được viết là:
A. 41 215
B. 41 125
C. 41 521
D. 14 125
Câu 3. Số gồm 3 chục nghìn 2 nghìn 5 chục 8 đơn vị được viết là:
A. 3 258
B. 30 258
C. 32 580
D. 32 058
Câu 4. Số liền trước của số 82 000 là:
A. 81 099
B. 81 000
C. 81 999
D. 81 909
Câu 5. Số?
A. 9
B. 5
C. 0
D. 7
Câu 6. Giá trị của chữ số 5 trong số 54 627 là:
A. 50 000
B. 5 000
C. 500
D. 50
Câu 7. Số?
A. 329
B. 30 209
C. 3 290
D. 32 009
Câu 8. Xã Bình Minh có 74 173 người, xã Tân Giang có 90 612 người, xã An Đông có 17 532 người, xã Nam Phú có 52 356 người. Vậy xã có số dân đông nhất là:
A. Xã Bình Minh
B. Xã Tân Giang
C. Xã An Đông
D. Xã Nam Phú
II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
8 |
5 |
7 |
4 |
…..….. |
…..…..…..…..…..…..…..…..…..….. …..…..…..…..…..…..…..…..…..….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
…..….. |
Tám mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai |
….. |
….. |
….. |
….. |
….. |
72 405 |
…..…..…..…..…..…..…..…..…..….. …..…..…..…..…..…..…..…..…..….. |
Bài 2. Số?
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
56 472 |
||
34 000 |
||
85 900 |
Bài 3. Viết các số thành tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
25 698 = …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
41 382 = …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
53 865 = …..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..…..
Bài 4. >; < = ?
Bài 5. Số?
Bài 6. Số?
Số …..…..….. gồm 7 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 1 chục 9 đơn vị.
Số …..…..….. gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 4 trăm 6 đơn vị.
Số …..…..….. gồm 3 chục nghìn 4 nghìn 1 đơn vị.
Bài 7. Sắp xếp các số 67 125; 23 362; 67 099; 7 105 theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………
Bài 8. Từ các số thẻ dưới đây, hãy lập các số tròn chục có 5 chữ số mà chữ số hàng chục nghìn không bằng 9:
…………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
A |
B |
D |
C |
A |
A |
B |
B |
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số 15 324 đọc là: Mười lăm nghìn ba trăm hai mươi tư.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Số bốn mươi mốt nghìn một trăm hai mươi lăm được viết là: 41 125.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Số gồm 3 chục nghìn 2 nghìn 5 chục 8 đơn vị được viết là: 32 058
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền trước của số 82 000 ta lấy:
82 000 – 1 = 81 999
Vậy số liền trước của số 82 000 là 81 999
Câu 5.
Đáp án đúng là: A
Vì 64 2?9 = 64 200 + ?9 và 64 287 = 64 200 + 87
Nên để 64 2?9 > 64 287 thì ?9 > 87
Vậy ? có thể là số 9.
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
Chữ số 5 trong số 54 627 ở hàng chục nghìn.
Nên giá trị của chữ số 5 trong số 54 627 là: 50 000.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
30 209 = 30 000 + 200 + 9
Nên số cần điền là 30 209.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Ta có: 90 612 > 74 173 > 52 356 > 17 532
Nên xã có số dân đông nhất là: xã Tân Giang.
II. Phần tự luận
Bài 1.
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
3 |
8 |
5 |
7 |
4 |
38 574 |
Ba mươi tám nghìn năm trăm bảy mươi tư |
8 |
5 |
6 |
9 |
2 |
85 692 |
Tám mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai |
7 |
2 |
4 |
0 |
5 |
72 405 |
Bảy mươi hai nghìn bốn trăm linh năm |
Bài 2.
Số liền trước |
Số đã cho |
Số liền sau |
56 471 |
56 472 |
56 473 |
33 999 |
34 000 |
34 001 |
85 899 |
85 900 |
85 901 |
Bài 3.
25 698 = 20 000 + 5 000 + 600 + 90 + 8
41 382 = 40 000 + 1 000 + 300 + 80 + 2
53 865 = 50 000 + 3 000 + 800 + 60 + 5
Bài 4.
Bài 5.
Bài 6.
Số 72 619 gồm 7 chục nghìn 2 nghìn 6 trăm 1 chục 9 đơn vị.
Số 58 406 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 4 trăm 6 đơn vị.
Số 34 001 gồm 3 chục nghìn 4 nghìn 1 đơn vị.
Bài 7.
Thứ tự tăng dần từ bé đến lớn là: 7 105; 23 362; 67 099; 67 125.
Bài 8.
Số tròn chục có 5 chữ số thì chữ số hàng đơn vị là 0.
Mà chữ số hàng chục nghìn không bằng 9 nên chỉ có thể là 1 hoặc 8.
Các số lập được là: 89 910; 89 190; 81 990; 18 990; 19 890; 19 980.
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán 3 CD Xem thử Bài tập cuối tuần TV 3 CD