Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 1 - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Học kì 1 chọn lọc, có đáp án như là phiếu đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 5 để Giáo viên và phụ huynh có thêm tài liệu giúp học sinh ôn tập môn Toán lớp 5.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Học kì 1 - Cánh diều
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Xem thử Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 CD
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Bài tập cuối tuần Toán, Tiếng Việt lớp 5 Cánh diều (cả năm) bản word đẹp, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Tuần 5
Tuần 6
Tuần 7
Tuần 8
Tuần 9
Tuần 10
Tuần 11
Tuần 12
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
Tuần 16
Tuần 17
Tuần 18
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Xem thử Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 CD
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 1 Cánh diều
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các số sau, số có chữ số 5 không thuộc lớp nghìn là?
A. 375 648
B. 538 792
C. 873 521
D. 548 321
Câu 2. Giá trị của chữ số 3 trong số 132 492 105 là:
A. 30 000 000
B. 3 000 000
C. 300 000
D. 30
Câu 3. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào có kết quả bé nhất?
A. 320 × 100
B. 300 000 : 100
C. 230 × 1 000
D. 200 000 : 10
Câu 4. Sắp xếp các số 525 362; 524 289; 525 623; 526 218 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 524 289; 525 362; 525 623; 526 218
B. 524 289; 525 623; 525 362; 526 218
C. 526 218; 525 362; 525 623; 524 289
D. 526 218; 525 623; 525 362; 524 289
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
25 050 = ... + 5 000 + ...
A. 50 và 20 000
B. 25 000 và 50
C. 50 và 25 000
D. 20 000 và 50
Câu 6. Số thích hợp điền vào ô trống để 264 : = 22 là:
A. 20
B. 12
C. 22
D. 21
................................
................................
................................
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành bảng sau.
Bài 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào
a) 1 là số tự nhiên bé nhất.
b) Trong số 80 080 080, các chữ số 8 có giá trị là 80.
c) Từ các thẻ số 9, 0, 4, 8, 2 lập được số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là: 20 489.
d) Số 26 106 thuộc dãy số 1, 3, 5, 7, 9, ...
................................
................................
................................
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 2 Cánh diều
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết thương của phép chia sau dưới dạng phân số 12 : 57
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Có bao nhiêu phân số nhỏ hơn 1 có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
A. 4
B. 5
C. 10
D. 6
Câu 3. Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Mỗi con vật đã che lấp một số trong phân số (như hình vẽ).
Cộng các số bị che lấp bởi hai con vật đó được kết quả là?
A. 9
B. 40
C. 30
D. 39
Câu 5. Trong các phân số hai phân số bằng nhau là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 6. Trong cuộc thi chạy 100 m, Hiếu chạy hết phút, Quân chạy hết phút, Khánh chạy hết phút. Hỏi ai chạy nhanh nhất?
A. Hiếu
B. Quân
C. Khánh
D. không so sánh được
................................
................................
................................
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
|
Phân số chỉ số phần đã tô màu |
|||
Hình vẽ |
Tử số |
Mẫu số |
Viết |
Đọc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có mẫu số là 0.
b) Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là số chia, mẫu số là số bị chia.
c) Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
d) Một lớp học có số học sinh thích tập bơi, số học sinh thích đá bóng. Như vậy số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng.
Bài 3. Quy đồng mẫu số các phân số:
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 4. Tính.
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí có trong bộ Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thử Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Xem thử Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 CD