Hệ thống hóa hidrocacbon
Hệ thống hóa hidrocacbon
ANKAN | ANKEN | ANKIN | ANKYLBENZEN | |
CTPT | CnH2n+2 (n ≥ 1) | CnH2n (n ≥ 2) | CnH2n-2 (n ≥ 2) | CnH2n-6 (n ≥ 6) |
Đặc điểm cấu tạo | - Chỉ có liên kết đơn. - Có đồng phân mạch cacbon. | - Có 1 liên kết đôi C=C. - Có đồng phân mạch cacbon, vị trí liên kết đôi và đồng phân hình học. | - Có một liên kết ba C = C. - Có đồng phân mạch cacbon, vị trí liên kết ba. | - Có vòng benzen. - Có đồng phân mạch cacbon của nhánh ankyl và đồng phân vị trí tương đối của các nhóm ankyl. |
Tính chất vật lí | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. | - Ở đk thường, từ C1 đến C4 là chất khí, C5 đến C17 là chất lỏng và còn lại là chất rắn. - Không màu, không tan trong nước. |
Tính chất hóa học | - Phản ứng thế với halogen. - Phản ứng tách. - Phản ứng oxi hóa. | - Phản ứng cộng (H2, Br2, HX...). - Phản ứng trùng hợp. - Phản ứng oxi hóa. | - Phản ứng cộng (H2, Br2, HX...). - Phản ứng thế H liên kết trực tiếp với C liên kết ba. - Phản ứng oxi hóa. | - Phản ứng thế (halogen hóa). - Phản ứng cộng. - Phản ứng oxi hóa mạch nhánh. |
Ứng dụng | Làm nguyên liệu, nhiên liệu, dung môi. | Làm nguyên liệu. | Làm nguyên liệu. | Làm dung môi, nguyên liệu. |
* Sự chuyển hóa giữa các loại hidrocacbon:
Tham khảo các bài Chuyên đề 7 Hóa 11 khác:
- Benzen
- STIREN
- Hệ thống hóa hidrocacbon
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
- Bài tập trắc nghiệm Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp
- Ứng dụng, điều chế và nhận biết
- Bài tập trắc nghiệm Ứng dụng, điều chế và nhận biết
- Dạng 3:Phản ứng thế
- Bài tập trắc nghiệmPhản ứng thế
- Phản ứng oxi hóa
- Bài tập trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa
- Nguồn hidrocacbon thiên nhiên
- Bài tập trắc nghiệm Nguồn hidrocacbon thiên nhiên