Giải Chuyên đề Hóa học 10 Chân trời sáng tạo trang 53


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời Giải Chuyên đề Hóa học 10 trang 53 trong Bài 8: Vẽ cấu trúc phân tử sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay và chi tiết hy vọng sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập Chuyên đề Hóa 10.

Chuyên đề Hóa học 10 trang 53 Chân trời sáng tạo

Luyện tập trang 53 Chuyên đề Hóa học 10: Thực hành vẽ cấu trúc các phân tử sau:

a) CH2=CH-CH=CH2

b) CH3COOH

Chuyển cấu trúc hóa học từ 2D sang 3D.

Lưu các file, chèn được hình ảnh cấu trúc phân tử vào file Word, PowerPoint.

Lời giải:

a) CH2=CH-CH=CH2

Cấu trúc dạng 2D

Thực hành vẽ cấu trúc các phân tử

Cấu trúc dạng 3D

Thực hành vẽ cấu trúc các phân tử

b) CH3COOH

Cấu trúc dạng 2D

Thực hành vẽ cấu trúc các phân tử

Cấu trúc dạng 3D

Thực hành vẽ cấu trúc các phân tử

Lưu và chèn công thức vào file Word, Powerpoint

- Lưu công thức

Chọn lệnh File → Save hoặc Save as hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S. Khi xuất hiện hộp thoại lưu, đặt tên file và chọn kiểu file, sau đó nhấn Save.

+ Lưu file ChemSketch: Chọn phần mở rộng đuôi là sk2, cho phép mở lại để sửa chữa.

+ Lưu dạng ảnh: Chọn phần mở rộng là .gif hoặc .jpg hoặc .tif

- Chèn công thức

+ Chọn phân tử, chọn lệnh Edit → Copy hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C.

+ Mở ứng dụng Word hoặc PowerPoint, chọn lệnh Dán (Pase) hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V. Nếu chèn file ảnh sang Word hay Power Point, chọn Insert → Picture rồi chọn file ảnh đã lưu.

Bài 1 trang 53 Chuyên đề Hóa học 10: Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của các phân tử SO2, SO3. Lưu file dưới dạng ChemSketch và file hình ảnh. Chèn hình ảnh vào file Word và PowerPoint.

Lời giải:

- Vẽ công thức SO2

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Bước 2: Chọn nguyên tố S ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện H2S.

Chọn O ở khu vực 2. Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột, thực hiện 2 lần thấy xuất hiện

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Bước 3: Nhấp chuột trái một lần liên kết đơn để tạo liên kết đôi.

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3; ; giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cần vẽ

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Bước 4: Cách chuyển cấu trúc hóa học từ 2D sang 3D của các phân tử:

+ Nhấp chuột vào biểu tượng tối ưu cấu trúc 3D Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3(3D Structure Optimization) ở thanh công cụ.

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

+ Chọn nút 3D Viewer Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3, xuất hiện hộp thoại ACD/3D Viewer (Freeware) cùng cấu trúc 3D của phân tử.

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Bước 5: Lưu và chèn công thức vào file Word, Powerpoint

- Lưu công thức

Chọn lệnh File → Save hoặc Save as hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S. Khi xuất hiện hộp thoại lưu, đặt tên file và chọn kiểu file, sau đó nhấn Save.

+ Lưu file ChemSketch: Chọn phần mở rộng đuôi là sk2, cho phép mở lại để sửa chữa.

+ Lưu dạng ảnh: Chọn phần mở rộng là .gif hoặc .jpg hoặc .tif

- Chèn công thức

+ Chọn phân tử, chọn lệnh Edit → Copy hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C.

+ Mở ứng dụng Word hoặc PowerPoint, chọn lệnh Dán (Pase) hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V. Nếu chèn file ảnh sang Word hay Power Point, chọn Insert → Picture rồi chọn file ảnh đã lưu.

- Vẽ công thức SO3 các bước được thực hiện tương tự như công thức SO2 ta được:

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Bước 2: Chọn nguyên tố S ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện H2S.

Chọn O ở khu vực 2. Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột, thực hiện 3 lần thấy xuất hiện

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Bước 3: Nhấp chuột trái một lần vào mỗi liên kết đơn để tạo liên kết đôi.

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3; ; giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cấu tạo cần vẽ

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

+ Công thức dạng 3D:

Sử dụng phần mềm ChemSketch vẽ cấu trúc dưới dạng 2D và 3D của SO2,SO3

Bài 2 trang 53 Chuyên đề Hóa học 10: Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau: SO3, Cl2, CO2. Lưu file hình ảnh, chèn vào file Word và PowerPoint.

Lời giải:

Vẽ công thức Lewis của SO3

- Vẽ công thức cấu tạo của SO3

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Bước 2: Chọn nguyên tố S ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện H2S.

Chọn O ở khu vực 2. Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột, thực hiện 3 lần thấy xuất hiện

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Bước 3: Nhấp chuột trái một lần vào mỗi liên kết đơn để tạo liên kết đôi.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2; giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cấu tạo cần vẽ

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

- Vì công thức cấu tạo trùng với công thức Lewis của SO3

⇒ Ta thu được công thức Lewis của SO3

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Vẽ công thức Lewis của Cl2

- Vẽ công thức cấu tạo của Cl2

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Bước 2: Chọn nguyên tố Cl ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện HCl.

Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột thấy xuất hiện

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2;giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cấu tạo cần vẽ

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

- Vẽ công thức Lewis

+ Chọn lệnh TemplatesTemplate Organizer và tích chọn Lewis Structures. Sau đó, chọn lệnh Templates Window, xuất hiện hộp thoại Template Window, chọn thẻ Structure → Lewis Structure.

Chọn cặp electron phù hợp rồi gắn vào công thức. Thu được:

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

- Vẽ công thức CO2

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Bước 2: Chọn nguyên tố C ở khu vực (2). Nhấp chuột trái vào màn hình xuất hiện CH4.

Chọn O ở khu vực 2. Nhấp và giữ chuột trái rồi kéo, nhả chuột, thực hiện 2 lần thấy xuất hiện

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Bước 3: Nhấp chuột trái một lần liên kết đơn để tạo liên kết đôi.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Chọn Tool → Clean Structure, thu được

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Chú ý: Để điều chỉnh độ dài liên kết chọn nút select/move Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2;giữ chuột trái và di chuyển lên toàn bộ công thức, khi thả chuột trái, phân tử đã được chọn (xuất hiện các dấu chấm xung quanh công thức); nháy chuột phải lên công thức, chọn Object Properties bằng chuột trái, xuất hiện của sổ Properties. Tại mục size Calculation bỏ chọn auto ta sẽ chọn được cơ chữ (Atom Symbol Size) và độ dài liên kết (Bond Length) tùy ý.

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Cuối cùng ấn vào apply sẽ thu được công thức cần vẽ

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

- Vẽ công thức Lewis

+ Chọn lệnh TemplatesTemplate Organizer và tích chọn Lewis Structures. Sau đó, chọn lệnh Templates Window, xuất hiện hộp thoại Template Window, chọn thẻ Structure → Lewis Structure.

Chọn cặp electron phù hợp rồi gắn vào công thức. Thu được:

Hãy vẽ công thức Lewis của các hợp chất sau SO3,Cl2,CO2

Cách lưu và chèn công thức vào file Word, Powerpoint

- Lưu công thức

Chọn lệnh File → Save hoặc Save as hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S. Khi xuất hiện hộp thoại lưu, đặt tên file và chọn kiểu file, sau đó nhấn Save.

+ Lưu file ChemSketch: Chọn phần mở rộng đuôi là sk2, cho phép mở lại để sửa chữa.

+ Lưu dạng ảnh: Chọn phần mở rộng là .gif hoặc .jpg hoặc .tif

- Chèn công thức

+ Chọn phân tử, chọn lệnh Edit → Copy hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C.

+ Mở ứng dụng Word hoặc PowerPoint, chọn lệnh Dán (Pase) hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + V. Nếu chèn file ảnh sang Word hay Power Point, chọn Insert → Picture rồi chọn file ảnh đã lưu.

Bài 3 trang 53 Chuyên đề Hóa học 10: Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch, vẽ cấu trúc của các phân tử rồi chèn vào trang Word trình bày như hình sau:

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

Lời giải:

Bước 1: Chọn cửa sổ Structure và chế độ Draw Normal

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

Bước 2:

- Chọn vòng cyclohexane ở bên phải màn hình.

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

- Chọn nguyên tố Br ở khu vực 2. Nhấn giữ vào một đỉnh của vòng cyclohexane, kéo thả chuột, thực hiện 3 lần với 3 đỉnh xen kẽ thu được

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

- Chọn nguyên tố O ở khu vực 2. Nhấn giữ, kéo thả chuột thu được

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

- Nháy chuột vào liên kết đơn để tạo liên kết đôi.

- Chọn Tool → Clean Structure, thu được

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

Bước 3:

- Chọn mũi tên chỉ chiều phản ứng trên thanh công cụ

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

- Chọn biểu tượng Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch ở khu vực 2 để ghi điều kiện phản ứng. (oxi hóa, bromine dư)

Bước 4: Vẽ công thức

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

Ta thu được phương trình hóa học cần vẽ:

Tìm hiểu thêm các tính năng khác của phần mềm ChemSketch

Xem thêm lời giải bài tập Chuyên đề học tập Hóa học 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: