20 câu trắc nghiệm Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật có đáp án
Đối với vi sinh vật, chất nào dưới đây được xem là nhân tố sinh trưởng ?
20 câu trắc nghiệm Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật có đáp án
Câu 21: Đối với vi sinh vật, chất nào dưới đây được xem là nhân tố sinh trưởng ?
A. Vitamin
B. Cacbohiđrat
C. Nước
D. Lipit
Câu 22: Chất nào dưới đây thường được dùng để thanh trùng nước máy, nước bể bơi ?
A. Êtilen ôxit
B. Izôprôpanol
C. Phoocmanđêhit
D. Cloramin
Câu 23: Để ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật, các hợp chất kim loại nặng có cơ chế tác động như thế nào ?
A. Gắn vào nhóm SH của prôtêin và làm chúng bất hoạt
B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hóa mạnh
C. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
D. Ôxi hóa các thành phần tế bào
Câu 24: Căn cứ vào khả năng chịu nhiệt, người ta phân chia vi sinh vật thành mấy nhóm ?
A. 2 nhóm
B. 3 nhóm
C. 4 nhóm
D. 5 nhóm
Câu 25: Hầu hết các vi sinh vật kí sinh trong cơ thể người và động vật bậc cao thuộc nhóm
A. vi sinh vật ưa ấm.
B. vi sinh vật ưa nhiệt.
C. vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
D. vi sinh vật ưa lạnh.
Câu 26: Phần lớn các đại diện của nhóm sinh vật nào dưới đây thích nghi với môi trường có độ pH thấp (ưa axit) ?
A. Vi khuẩn
B. Nấm
C. Động vật nguyên sinh
D. Tảo
Câu 27: Đa số vi khuẩn và động vật nguyên sinh sinh trưởng tốt nhất ở độ pH nằm trong khoảng
A. 6 - 8.
B. 4 - 6.
C. 8 - 10.
D. 10 - 12.
Câu 28: Loại tia sáng nào dưới đây không có khả năng gây ion hóa các prôtêin và axit nuclêic của vi sinh vật ?
A. Tia UV
B. Tia X
C. Tia Gamma
D. Tia Rơnghen
Câu 29: Để bảo quản các loại hạt ngũ cốc được lâu hơn, người ta thường tiến hành sấy khô. Ví dụ trên cho thấy vai trò của nhân tố nào đối với hoạt động sống của vi sinh vật ?
A. Áp suất thẩm thấu
B. Độ pH
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
Câu 30: Việc ức chế sự phân chia của vi khuẩn trên rau củ quả bằng cách ngâm nước muối có mối liên quan mật thiết đến nhân tố nào dưới đây ?
A. Nhiệt độ
B. Độ pH
C. Áp suất thẩm thấu
D. Ánh sáng
Câu 31: Dựa vào khả năng tự tổng hợp các nhân tố sinh trưởng, người ta phân chia vi sinh vật thành mấy nhóm chính ?
A. 5 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 2 nhóm
Câu 32: Chất nào dưới đây có khả năng diệt khuẩn một cách chọn lọc ?
A. Hợp chất kim loại nặng
B. Anđêhit
C. Hợp chất phênol
D. Chất kháng sinh
Câu 33: Loại vi khuẩn nào dưới đây có khả năng hình thành nội bào tử ?
A. Vi khuẩn than
B. Vi khuẩn Rhizobium
C. Vi khuẩn lam
D. Vi khuẩn tả
Câu 34: Loại hóa chất nào dưới đây thường được sử dụng trong ướp xác ?
A. Phoocmanđêhit
B. Natri hipôclorit
C. Cloramin
D. Izôprôpanol
Câu 35: Đối với vi sinh vật, nhân tố nào dưới đây ảnh hưởng đến tính thấm qua màng, hoạt động chuyển hóa vật chất trong tế bào, hoạt tính enzim, sự hình thành ATP,... ?
A. Độ pH
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Áp suất thẩm thấu
Câu 36: Hình thức sinh sản nào dưới đây không tồn tại ở vi sinh vật ?
A. Tạo thành bào tử
B. Trinh sản
C. Phân đôi
D. Nảy chồi
Câu 37: Nguyên tố hóa học nào được xem là yếu tố dinh dưỡng quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng của vi sinh vật ?
A. Ôxi
B. Cacbon
C. Nitơ
D. Hiđrô
Câu 38: Bào tử nào dưới đây là bào tử vô tính ?
A. Bào tử tiếp hợp
B. Bào tử túi
C. Bào tử đảm
D. Bào tử áo
Câu 39: Đa số nấm men sinh sản vô tính theo hình thức nào ?
A. Tạo thành bào tử
B. Phân đôi
C. Nảy chồi
D. Phân mảnh
Câu 40: Chất nào dưới đây không phải là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật ?
A. Lipit
B. Vitamin
C. Axit amin
D. Pirimidin
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | A | C | A | B | A | A | D | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
Đáp án | D | D | A | A | A | B | B | D | C | A |