Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9: Sử dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Công nghệ 10.
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Kết nối tri thức Bài 9 (có đáp án): Sử dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón
Câu 1. Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích: Có 3 loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt:
1. Phân bón vi sinh cố định đạm
2. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
3. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
Câu 2. Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?
A. Phân bón vi sinh cố định đạm
B. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
C. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Có 3 loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt:
1. Phân bón vi sinh cố định đạm
2. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
3. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
Do đó, đáp án D đúng
Câu 3. Phân bón vi sinh cố định đạm là:
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: A
Giải thích:
+ Phân bón vi sinh cố định đạm là: Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
+ Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
+ Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ: Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 4. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Phân bón vi sinh cố định đạm là: Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
+ Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
+ Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ: Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 5. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là:
A. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
B. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
C. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: B
Giải thích:
+ Phân bón vi sinh cố định đạm là: Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
+ Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là: Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
+ Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ: Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
Câu 6. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm 3 bước:
+ Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
+ Bước 2: Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
+ Bước 3: Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.
Câu 7. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm có bước nào sau đây?
A. Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
B. Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
C. Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh cố định đạm gồm 3 bước:
+ Bước 1: Chuẩn bị và kiểm tra nguyên liệu.
+ Bước 2: Phối trộn, ủ sinh khối khoảng một tuần
+ Bước 3: Kiểm tra chất lượng, đóng bao, bảo quản.
Câu 8. Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: B
Giải thích: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có 2 loại:
+ Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
+ Phân lân hữu cơ vi sinh
Câu 9. Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có:
A. Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
B. Phân lân hữu cơ vi sinh
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Đáp án đúng: C
Giải thích: Sản phẩm phân bón vi sinh chuyển hóa lân có 2 loại:
+ Phân phosphor bacteryl chuyển hóa lân.
+ Phân lân hữu cơ vi sinh
Câu 10. Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án đúng: D
Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:
+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật
+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
+ Bước 3: Phối trộn với chất mang
+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 11. Bước 1 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Đáp án đúng: A
Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:
+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật
+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
+ Bước 3: Phối trộn với chất mang
+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 12. Bước 2 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Đáp án đúng: B
Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:
+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật
+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
+ Bước 3: Phối trộn với chất mang
+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 13. Bước 3 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Đáp án đúng: C
Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:
+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật
+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
+ Bước 3: Phối trộn với chất mang
+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 14. Bước 4 của quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân là:
A. Nhân giống vi sinh vật
B. Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
C. Phối trộn với chất mang
D. kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Đáp án đúng: D
Giải thích: Quy trình sản xuất phân bón vi sinh chuyển hóa lân gồm 4 bước:
+ Bước 1: Nhân giống vi sinh vật
+ Bước 2: Chuẩn bị và kiểm tra chất mang
+ Bước 3: Phối trộn với chất mang
+ Bước 4: kiểm tra chất lượng, đóng gói, bảo quản
Câu 15. Công nghệ vi sinh:
A. Sản xuất các sản phẩm có giá trị
B. Phục vụ đời sống
C. Phát triển kinh tế, xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án đúng: D
Giải thích: Công nghệ vi sinh là ngành công nghệ khai thác hoạt động sống của vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm có giá trị, phục vụ đời sống và phát triển kinh tế - xã hội.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: