X

Công nghệ 12 Kết nối tri thức

Giải Công nghệ 12 trang 64 Kết nối tri thức


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Công nghệ 12 trang 64 trong Bài 12: Biện pháp xử lí môi trường nuôi thuỷ sản Công nghệ 12 Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 12 trang 64.

Giải Công nghệ 12 trang 64 Kết nối tri thức

Kết nối năng lực trang 64 Công nghệ 12: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu về các ứng dụng của công nghệ sinh học trong xử lí môi trường nuôi thủy sản.

Lời giải:

Các ứng dụng của công nghệ sinh học trong xử lí môi trường nuôi thủy sản:

Ứng dụng

Phân tích

Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý nước thải

+ Hệ thống xử lý nước thải bằng vi sinh vật: Vi sinh vật được sử dụng để phân hủy các chất hữu cơ, khử độc, khử mùi trong nước thải ao nuôi.

+ Hệ thống biofloc: Ứng dụng vi sinh vật để tạo ra hệ thống biofloc trong ao nuôi, giúp xử lý chất thải, cung cấp thức ăn và tạo môi trường sống tốt cho tôm cá.

Ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất thức ăn cho thủy sản

+ Sử dụng men vi sinh để lên men thức ăn: Giúp tăng cường khả năng tiêu hóa, hấp thu thức ăn của tôm cá, giảm FCR.

+ Sản xuất thức ăn chức năng: Bổ sung các enzyme, vitamin, khoáng chất,... giúp tăng cường sức khỏe, đề kháng và năng suất cho tôm cá.

 

Ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống

+ Công nghệ thụ tinh nhân tạo: Giúp lai tạo các giống tôm cá có năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu bệnh tốt.

+ Công nghệ biến đổi gen: Tạo ra các giống tôm cá có khả năng sinh trưởng nhanh, kháng bệnh, chịu được môi trường khắc nghiệt.

Luyện tập 1 trang 64 Công nghệ 12: Mô tả một số biện pháp xử lí môi trường trước và sau nuôi thủy sản. Liên hệ thực tiễn ở địa phương em.

Lời giải:

- Một số biện pháp xử lí môi trường trước và sau nuôi thủy sản:

Thời điểm

Mô tả

Trước khi nuôi

+ Vét bùn đáy, phơi ao, diệt tạp.

+ Bón lót ao bằng phân chuồng hoai mục, vôi bột để tạo độ pH và dinh dưỡng phù hợp.

+ Cấp nước vào ao và kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước trước khi thả giống.

Sau khi nuôi

- Sử dụng hệ bi sinh vật:

+ Tuyển chọn, bổ sung vi sinh vật có lợi, có khả năng phân giải các chất hữu cơ và các chất độc vào môi trường sau nuôi thủy sản.

- Sử  dụng hệ động, thực vật

+ Sử  dụng thực vật phù du, tảo, rêu,.. hấp thụ chất độc hại trong nước nuôi thủy sản.

+ Dùng động vật ở vùng nước ven biển như nghêu, sò,... để tiêu thụ thực vật phù du và tảo làm sạch nước

 

- Liên hệ thực tiễn địa phương em:

Địa phương em là một trong những tỉnh có diện tích nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước. Do đó, việc áp dụng các biện pháp xử lý môi trường trước và sau nuôi là rất quan trọng để đảm bảo phát triển ngành nuôi trồng thủy sản bền vững.

Luyện tập 2 trang 64 Công nghệ 12: Trình bày một ứng dụng công nghệ sinh học trong xử lí môi trường nuôi thủy sản

Lời giải:

Ứng dụng công nghệ vi sinh trong xử lý môi trường nuôi thủy sản:

Tác dụng

Ứng dụng

Cải thiện chất lượng nước

+ Vi sinh vật có lợi phân hủy chất hữu cơ, thức ăn thừa, xác tảo,... giúp giảm BOD, COD, NH3, NO2-, H2S,...

+ Vi sinh vật nitrat hóa giúp chuyển hóa amoniac thành nitrat, an toàn cho tôm cá.

+ Vi sinh vật quang hợp giúp tạo oxy và ổn định pH.

Kiểm soát dịch bệnh

+ Vi sinh vật có lợi cạnh tranh với vi sinh vật có hại, hạn chế sự phát triển của mầm bệnh.

+ Vi sinh vật có khả năng sản xuất enzyme, chất kháng sinh ức chế vi khuẩn gây bệnh.

Tăng cường sức khỏe cho tôm cá

+ Vi sinh vật cung cấp enzyme tiêu hóa giúp tôm cá hấp thu thức ăn tốt hơn.

+ Vi sinh vật tổng hợp vitamin, khoáng chất giúp tăng cường sức đề kháng cho tôm cá.

Giảm chi phí sản xuất

+ Giảm chi phí cho thức ăn, hóa chất, thuốc thú y.

+ Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm.

Vận dụng trang 64 Công nghệ 12: Đề xuất biện pháp xử lí môi trường nuôi một loài động vật thủy sản phù hợp với thực tiễn ở địa phương em.

Lời giải:

Đề xuất biện pháp xử lý môi trường nuôi tôm sú:

Công việc

Biện pháp

Lựa chọn địa điểm

- Vùng ven biển, có hệ thống kênh rạch thông thoáng, nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm.

- Tránh xa khu dân cư, khu công nghiệp, nơi có nguồn nước thải sinh hoạt, công nghiệp.

Chuẩn bị ao nuôi

- Vét bùn đáy, phơi ao, diệt tạp.

- Bón lót ao bằng phân chuồng hoai mục, vôi bột.

- Cấp nước vào ao và kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước.

Quản lý chất lượng nước

- Theo dõi và kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng nước định kỳ (pH, NH3, NO2-, DO,...).

- Sử dụng các biện pháp xử lý nước khi có dấu hiệu ô nhiễm:

- Thay nước định kỳ (20-30%/lần).

- Sử dụng chế phẩm sinh học để phân hủy chất hữu cơ, thức ăn thừa.

- Tăng cường sục khí để cung cấp oxy cho ao nuôi.

Cho ăn

- Sử dụng thức ăn phù hợp với từng giai đoạn phát triển của tôm sú.

- Cho ăn lượng thức ăn vừa đủ, tránh dư thừa.

Phòng ngừa dịch bệnh

- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc-xin cho tôm sú.

- Sử dụng các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh như: vệ sinh ao nuôi, sát trùng dụng cụ.

Thu hoạch

Thu hoạch đúng thời điểm, tránh để tôm sú quá lớn.

Vệ sinh ao nuôi

- Vét bùn đáy, phơi ao, diệt tạp.

- Xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường

Xem thêm lời giải bài tập Công nghệ lớp 12 Kết nối tri thức hay nhất, ngắn gọn khác: