Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 2 (có đáp án): Bảo quản và chế biến thực phẩm | Trắc nghiệm Công nghệ 6 | kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn câu hỏi Trắc nghiệm Công nghệ lớp 6 Kết nối tri thức Chương 2 (có đáp án): Bảo quản và chế biến thực phẩm có đáp án chi tiết hay nhất, giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu giảng dạy và giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm môn Công nghệ 6 đạt kết quả cao.
Tóm tắt Trắc nghiệm Công nghệ 6 Chương 2 (có đáp án): Bảo quản và chế biến thực phẩm - Kết nối tri thức
Trắc nghiệm Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng
Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì?
A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
B. Giúp con người phát triển cân đối.
C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh.
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh
Câu 2. Em hãy cho biết có mấy nhóm thực phẩm chính?
A. 5 B. 4
C. 3 D. 2
Câu 3. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 4. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào là thành phần dinh dưỡng để cấu trúc cơ thể và giúp cơ thể phát triển tốt.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 5. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.
D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.
Câu 6. Vai trò của chất béo đối với cơ thể là:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
B. Tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể.
C. Giúp chuyển hóa một số loại vitamin.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 8. Trong các bữa ăn, bữa ăn nào quan trọng nhất.
A. Bữa sáng
B. Bữa trưa
C. Bữa tối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Ăn đúng bữa là ăn mỗi ngày ba bữa chính, các bữa cách nhau khoảng:
A. 3 giờ
B. 7 giờ
C. 4 – 5 giờ
D. Không quy định.
Câu 10. Hãy cho biết loại viatmin nào giúp làm sáng mắt?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitaminh C
D. Cả 3 đáp án trên
Trắc nghiệm Bài 5: Phương pháp bảo quản và chế biến thực phẩm
Câu 1. Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm:
A. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm.
B. Vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm.
C. Vẫn đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Chế biến thực phẩm là quá trình xử lí thực phẩm tạo ra món ăn:
A. Đảm bảo chất dinh dưỡng
B. Đa dạng món ăn
C. Sự hấp dẫn cho món ăn
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 3. An toàn vệ sinh thực phẩm có ý nghĩa như thế nào?
A. Giữ cho thực phẩm không biến chất.
B. Thực phẩm không bị chất độc xâm hại.
C. Thực phẩm không bị vi khuẩn xâm nhập.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Giữ thực phẩm trong môi trường sạch sẽ.
B. Không cần che đậy bụi
C. Không cần che đậy côn trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Để đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong bảo quản, chế biến thực phẩm cần thực hiện công việc nào sau đây?
A. Để riêng thực phẩm sống và chín.
B. Sử dụng riêng dụng cụ dùng cho thực phẩm sống và chín.
C. Rửa tay sạch trước khi chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7. Đối với phương pháp làm lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC
B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC
D. Dưới 0oC
Câu 8. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào?
A. – 1oC
B. Trên 7oC
C. Từ 1oC đến 7oC
D. Dưới 0oC
Câu 9. Thực phẩm nào sau đây không nên bảo quản trong ngăn lạnh quá 24 giờ?
A. Trái cây
B. Các loại rau
C. Các loại củ
D. Thịt, cá
Câu 10. Thực phẩm nào sau đây chúng ta không nên bảo quản ở tủ đông?
A. Các loại rau
B. Các loại củ.
C. Trái cây các loại
D. Cả 3 đáp án trên
....................................
....................................
....................................