Giải Công nghệ 9 trang 29 Cánh diều Lắp đặt mạng điện
Với Giải Công nghệ 9 trang 29 trong Bài 5: Tính toán chi phí cho mạng điện trong nhà Công nghệ 9 Cánh diều hay nhất, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 9 trang 29.
Giải Công nghệ 9 trang 29 Cánh diều Lắp đặt mạng điện trong nhà
Khám phá 1 trang 29 Công nghệ 9: Em có thể tham khảo giá các thiết bị, vật liệu của mạng điện trong nhà ở đâu?
Trả lời:
Em có thể tham khảo giá các thiết bị, vật liệu của mạng điện trong nhà ở một số địa điểm như:
- Tại các cửa hàng điện, cửa hàng vật liệu xây dựng
- Tại các trung tâm điện tử
- Trên các trang web mua sắm trực tuyến
Khám phá 2 trang 29 Công nghệ 9: Em hãy khảo giá thiết bị, vật liệu để điền tiếp vào cột (6) của Bảng 5.2 và tính chi phí cho mạng điện Hình 5.2.
Trả lời:
Tính chi phí cho mạng điện Hình 5.2 như sau:
STT |
Tên thiết bị, vật liệu |
Thông số kĩ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Aptomat |
16 A - 250 V |
cái |
1 |
67.000 đ |
67.000 đ |
2 |
10 A - 250 V |
cái |
1 |
60.000 đ |
60.000 đ |
|
3 |
Bóng đèn, đui đèn |
250 V - 12 W |
bộ |
2 |
63.000 đ |
126.000 đ |
4 |
Ổ cắm điện |
16 A - 250 V |
cái |
1 |
50.000 đ |
50.000 đ |
5 |
Công tắc |
16 A - 250 V |
cái |
1 |
27.000 đ |
27.000 đ |
6 |
Dây dẫn điện |
2 × 2,5 mm2 |
m |
15 |
15.900 đ |
238.500 đ |
7 |
2 × 1,5 mm2 |
m |
20 |
9.800 đ |
196.000 đ |
|
Tổng chi phí |
764.500 đ |
Thực hành trang 29 Công nghệ 9: Phòng bếp có diện tích 15 m2 (dài: 5 m; rộng: 3 m; cao: 3 m), sử dụng hai đèn LED (250 V - 12 W); một ổ cắm điện (20 A - 250 V), hai công tắc (6 A - 250 V); một aptomat (10 A - 250 V) và một aptomat (25 A - 250 V). Khi lắp đặt cần sử dụng 15 m dây dẫn điện hai lõi 2 × 4,0 mm2, 15 m dây dẫn điện hai lõi 2 × 1,5 mm2. Sơ đồ lắp đặt mạng điện phòng bếp như Hình 5.3.
a) Tính toán chi phí cho mạng điện phòng bếp của ngôi nhà.
b) Đánh giá quá trình thực hành theo các tiêu chí trong Phiếu đánh giá.
Trả lời:
a) Tính toán chi phí cho mạng điện phòng bếp của ngôi nhà
STT |
Tên thiết bị, vật liệu |
Thông số kĩ thuật |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền (VNĐ) |
1 |
Aptomat |
20 A - 250 V |
cái |
1 |
67.000 đ |
67.000 đ |
2 |
10 A - 250 V |
cái |
1 |
60.000 đ |
60.000 đ |
|
3 |
Bóng đèn LED |
250 V - 12 W |
cái |
2 |
70.000 đ |
140.000 đ |
4 |
Ổ cắm điện |
20 A - 250 V |
cái |
1 |
50.000 đ |
50.000 đ |
5 |
Công tắc |
6 A - 250 V |
cái |
2 |
27.000 đ |
54.000 đ |
6 |
Dây dẫn điện |
2 × 4,0 mm2 |
m |
15 |
24.500 đ |
367.500 đ |
7 |
2 × 1,5 mm2 |
m |
15 |
9.800 đ |
147.000 đ |
|
Tổng chi phí |
885.500 đ |
b) Đánh giá quá trình thực hành theo các tiêu chí trong Phiếu đánh giá
Phiếu đánh giá | ||
Tiêu chí |
Đánh giá |
|
Không đạt |
Đạt |
|
Thực hiện tính toán đúng quy trình |
× |
|
Liệt kê đầy đủ thiết bị, vật liệu |
× |
|
Lựa chọn thiết bị, vật liệu có thông số kĩ thuật phù hợp |
× |
|
Đảm bảo tính toán chính xác |
× |
Lời giải bài tập Công nghệ 9 Bài 5: Tính toán chi phí cho mạng điện trong nhà hay khác: