Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án (5 đề)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn bộ 5 Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2023 Cánh diều có đáp án, được chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Toán 1.
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều có đáp án (5 đề)
Để mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết, đẹp mắt, quý Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 B. 2 C. 12 D. 10
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 B. 19 C. 50 D. 3
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
23 + 44 = |
57 – 15 = |
89 – 30 = |
77 + 10 = |
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số:
A. 69 |
B. 93 |
C. 55 |
D. 14 |
b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 61 |
B. 16 |
C. 10 |
D. 60 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) 53, …, 55, 56, …., ….., 59, 60.
b) Số 49 có số liền trước là số …, có số liền sau là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
10 + 20 = 30 ☐ |
15 + 22 = 37 ☐ |
85 – 10 = 75 ☐ |
48 – 26 = 22 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5 (1 điểm): Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Quốc đi ngủ lúc … giờ tối.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tròn, … hình tam giác, … hình vuông, … hình chữ nhật.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
90 – 60 = |
28 – 7 = |
42 + 15 = |
51 + 6 = |
Câu 9 (1 điểm): Tính nhẩm:
10 + 10 + 10 = |
40 – 30 + 20 = |
10 + 70 – 50 = |
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm |
B. Chín năm |
C. Chín mươi năm |
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23 |
B. 25 |
C. 22 |
D. 26 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 ☐ |
20 + 30 = 50 ☐ |
34 – 22 = 11 ☐ |
35 + 13 = 48 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn sáng lúc … giờ.
Câu 7 (1 điểm): Nối hình giống nhau:
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
22 + 14 = |
75 – 24 = |
36 + 11 = |
29 – 18 = |
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
Câu 10 (1 điểm):
Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 80 được đọc là:
A. Tám không |
B. Tám mươi |
C. Tám mươi không |
b) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 80 |
B. 70 |
C. 87 |
D. 78 |
Câu 2 (1 điểm):
a) Số liền trước của số 95 là số …
b) Số liền sau của số 19 là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 13 = 35 ☐ |
47 + 20 = 67 ☐ |
48 – 45 = 13 ☐ |
87 – 44 = 53 ☐ |
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Mary đi học lúc … giờ.
Câu 7 (1 điểm): Nối hình dạng thích hợp:
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
13 + 5 |
29 – 6 |
33 + 14 |
57 – 21 |
Câu 9 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
43 … 15 |
27 … 27 |
36 … 54 |
82 … 82 |
19 … 20 |
45 … 44 |
Câu 10 (1 điểm):
Hồng và Hoa đều được cô giáo tặng cho 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn được cô giáo tặng tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 1
(Đề số 5)
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
A. 58 |
B. 85 |
C. 80 |
D. 05 |
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn |
B. Một bốn |
C. Mười và bốn |
D. Mười chục bốn |
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số liền trước của số 49.
b) Số … là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 ☐ |
33 – 11 = 21 ☐ |
45 + 10 = 55 ☐ |
89 – 47 = 42 ☐ |
Câu 4 : Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2022.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8: Tính:
12 + 30 = |
46 – 16 = |
25 + 45 = |
89 – 70 = |
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
43 + 12 |
55 – 20 |
28 – 6 |
Câu 10
Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) B
b) A
Câu 2:
a) Số 48 là số liền trước của số 49.
b) Số 59 là số liền sau của số 58.
Câu 3:
12 + 13 = 25 [Đ] |
33 – 11 = 21 [S] |
45 + 10 = 55 [Đ] |
89 – 47 = 42 [Đ] |
Câu 4:
Hôm nay là thứ ba ngày 22 tháng 6 năm 2022.
Câu 5:
Câu 6:
Đồng hồ trên chỉ 3 giờ.
Câu 7:
Hình trên có 2 hình tam giác, 3 hình tròn, 3 hình vuông.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8:
12 + 30 = 42 |
46 – 16 = 30 |
25 + 45 = 70 |
89 – 70 = 19 |
Câu 9: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
Câu 10:
Bài giải
Lớp 1A có tất cả số học sinh là:
23 + 25 = 48 (học sinh)
Đáp số: 48 học sinh
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Đề thi Toán lớp 1 năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn