Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Bộ Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới nhất, được chọn lọc từ đề thi Toán lớp 1 Giữa học kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học sinh lớp 1 ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán lớp 1 Giữa kì 2.
Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều năm 2023
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:
A. 4 | B. 5 | C. 6 | D. 7 |
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29 | B. 28 | C. 27 | D. 26 |
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20 | B. 25 | C. 50 | D. 52 |
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 | B. 60 | C. 86 | D. 68 |
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92 | B. 43 | C. 67 | D. 95 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
16 + 2 | 15 – 1 | 15 + 3 |
18 – 4 | 11 + 6 | 19 – 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
b) Tính:
11 + 5 | 16 – 4 | 17 – 5 | 12 + 7 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Trả lời các câu hỏi dưới đây:
+ Số 52 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 94 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 70 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
11 …. 58 | 36 …. 27 | 11 + 2 …. 18 – 5 |
Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi giữa kì 2 Toán lớp 1
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
I/ Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số mà số liền trước là số 24 là:
A. 22 |
B. 23 |
C. 25 |
D. 26 |
Câu 2: 10, 20, 30, …, 50. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 60 |
B. 40 |
C. 20 |
D. 10 |
Câu 3: Số 29 được đọc là:
A. Hai chín |
B. Hai mươi chín |
C. Hai trín |
D. Hai mươi trín |
Câu 4: Kết quả của phép tính 19 – 7 là:
A. 12 |
B. 13 |
C. 14 |
D. 15 |
Câu 5: Phép tính có kết quả bằng 7 là:
A. 5 + 2 |
B. 7 – 1 |
C. 6 – 0 |
D. 3 + 3 |
II/ Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Hoàn thiện bảng dưới đây:
Bài 2 (2 điểm):
a) Tính:
15 – 3 |
7 + 2 |
11 + 6 |
19 – 3 |
b) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
Bài 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào chiếc xe tới được vạch đích: