Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (4 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (4 đề)
Với Đề thi Giữa kì 2 Công nghệ lớp 10 có đáp án (4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Công nghệ 10 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Công nghệ lớp 10.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2023
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 1)
Câu 1. Mục đích của lai giống:
A. Sử dụng ưu thế lai
B. Tạo giống mới
C. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Lai giống tạo ra:
A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ
B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Có phương pháp lai nào?
A. Lai kinh tế
B. Lai tổ hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Lai kinh tế đơn giản là lai giữa mấy giống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn thương phẩm?
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn nhân giống sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 6. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi ít nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Đáp án khác
Câu 7. Đàn giống nào có tiến bộ di truyền lớn nhất?
A. Đàn nhân giống
B. Đàn hạt nhân
C. Đàn thương phẩm
D. Đáp án khác
Câu 8. Quy trình sản xuất cá giống được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi có loại:
A. Nhu cầu duy trì
B. Nhu cầu sản xuất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 10. Có mấy chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 11. Năng lượng trong thức ăn được tính bằng:
A. Calo
B. Jun
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Vật nuôi có nhu cầu về mấy loại khoáng chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Thức ăn vật nuôi được phân làm mấy nhóm?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15. Thức ăn xanh như:
A. Các loại rau xanh
B. Cỏ tươi
C. Thức ăn ủ xanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Chất lượng thức ăn xanh phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Giống cây
B. Đất đai
C. Khí hậu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Các loại thức ăn tự nhiên của cá:
A. Liên quan mật thiết với nhau
B. Tác động đến sự tồn tại của nhau
C. Tác động đến sự phát triển của nhau
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Bón phân vô cơ cho vực nước có:
A. Phân đạm
B. Phân lân
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:
A. Tăng năng suất
B. Kéo dài thời gian nuôi
C. Giảm sản lượng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:
A. Giàu đạm
B. Nghèo đạm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Đối với chuồng trại chăn nuôi, có mấy yêu cầu kĩ thuật?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 22. Yêu cầu về kiến trúc đối với chuồng trại chăn nuôi là:
A. Có hệ thống xử lí chất thải hợp vệ sinh
B. Thuận tiện cho chăm sóc, quản lí
C. Phù hợp với đặc điểm sinh lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Tại sao phải xử lí chất thải trong chăn nuôi?
A. Do chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí
B. Do chất thải gây hại cho sức khỏe con người
C. Do chất thải tạo điều kiện để bệnh lây lan thành dịch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Diện tích ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:
A. 0,5 ha
B. 1 ha
C. 0,5 đến 1 ha
D. Trên 1 ha
Câu 25. Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá gồm mấy giai đoạn?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 26. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?
A. 30m đến 40m
B. 30cm đến 40cm
C. 30mm đến 40mm
D. Đáp án khác
Câu 27. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do mấy yếu tố?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Đâu là mầm bệnh gây bệnh ở vật nuôi?
A. Vi khuẩn hoặc vi rút
B. Nấm
C. Kí sinh trùng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29. Hậu quả từ các bệnh truyền nhiễm nếu không được ngăn chặn kịp thời là:
A. Tổn thất về kinh tế cho ngành chăn nuôi
B. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
C. Tổn thất nhiều mặt cho toàn xã hội
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Có mấy yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 31. Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng đến sự phát sinh phát triển của vật nuôi là:
A. Thiếu dinh dưỡng, thành phần không cân đối
B. Thức ăn có chất độc
C. Thức ăn bị hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống gồm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Vắc xin sản xuất theo phương pháp truyền thống là:
A. Vắc xin vô hoạt
B. Vắc xin nhược độc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Vắc xin nhược độc tạo miễn dịch:
A. Nhanh
B. Chậm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Vắc xin nhược độc có mức độ tạo miễn dịch:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin vô hoạt:
A. Giết chết mầm bệnh
B. Mầm bệnh vốn sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 37. Phải ngưng sử dụng thuốc kháng sinh trước khi mổ thịt vật nuôi:
A. Dưới 7 ngày
B. Trên 7 ngày
C. Dưới 10 ngày
D. Từ 7 đến 10 ngày
Câu 38. Vắc xin được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp gen được gọi là:
A. Vắc xin thế hệ mới
B. Vắc xin tái tổ hợp gen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Để tăng năng suất tạo kháng sinh, trước kia người ta sử dụng biện pháp:
A. Gây tạo đột biến ngẫu nhiên và nhọn những dòng vi sinh vật cho năng suất cao
B. Thử nghiệm các loại môi trường nuôi cấy để chọn môi trường thích hợp nhất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 40. Đâu là thuốc kháng sinh từ thảo mộc?
A. Alixin
B. Tomatin
C. Berberin
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2023
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 2)
Câu 1. Đâu là mục đích của nhân giống thuần chủng?
A. Tạo ra giống mới
B. Sử dụng ưu thế lai
C. Làm tăng sức sống và khả năng sinh sản ở đời con
D. Nâng cao chất lượng giống
Câu 2. Nhân giống thuần chủng tạo ra:
A. Đời con mang hoàn toàn đặc tính di truyền của bố mẹ
B. Đời con mang những tính trạng di truyền mới tốt hơn bố mẹ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 3. Có mấy phương pháp lai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Đối với lai tổ hợp:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Hãy cho biết đàn giống nào có số lượng vật nuôi nhiều nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đàn giống nào được chọn lọc khắt khe nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đàn giống nào có mức độ nuôi dưỡng thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Quy trình sản xuất gia súc giống được tiến hành theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Công nghệ tế bào được ứng dụng trong:
A. Thụ tinh ống nghiệm
B. Cắt phôi
C. Nhân phôi từ tế bào đơn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. Giai đoạn phát triển cơ thể
B. Đặc điểm sản xuất con vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Đâu là chất dinh dưỡng giàu năng lượng nhất?
A. Gluxit
B. Lipit
C. Protein
D. Như nhau
Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ được cơ thể sử dụng để:
A. Tổng hợp các hoạt chất sinh học
B. Tổng hợp các mô
C. Tạo sản phẩm
D. Cả 3 đáp án khác
Câu 13. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi là:
A. Ca
B. Mg
C. P
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo mấy nguyên tắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15. Muốn xây dựng khẩu phần ăn cho vật nuôi, cần làm thí nghiệm với:
A. Từng loài
B. Từng độ tuổi
C. Khối lượng cơ thể
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Thức ăn tinh có:
A. Thức ăn giàu năng lượng
B. Thức ăn giàu protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Tại sao cần bảo quản cẩn thận thức ăn tinh?
A. Do dễ ẩm mốc
B. Do dễ sâu mọt
C. Do dễ bị chuột phá hoại
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Thức ăn của thủy sản là:
A. Thức ăn tự nhiên
B. Thức ăn nhân tạo
C. Cả 3 đáp án trên
D. Đáp án khác
Câu 19. Bón phân vô cơ cho vực nước có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 20. Thức ăn nhân tạo khiến cho cá:
A. Mau lớn
B. Chậm kéo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Quy trình sản xuất thức ăn hỗn hợp nuôi thủy sản gồm mấy bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 22. Lợi dụng hoạt động sống của vi sinh vật để:
A. Chế biến thức ăn
B. Làm giàu chất dinh dưỡng trong thức ăn
C. Sản xuất ra các loại thức ăn mới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Yêu cầu về nền chuồng chăn nuôi là:
A. Không đọng nước
B. Khô ráo và ấm áp
C. Bền chắc, không trơn, dốc vừa phải
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Lợi ích của xử lí chất thải bằng công nghệ bioga:
A. Giảm ô nhiễm môi trường
B. Tạo nhiên liệu cho sinh hoạt
C. Tăng hiệu quả nguồn phân bón cho trồng trọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Ao nuôi cá phải đảm bảo tiêu chuẩn về:
A. Diện tích
B. Độ sâu và chất đáy
C. Nguồn nước và chất lượng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Nguồn nước của ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn là:
A. Nước không nhiễm bẩn
B. Nước không độc tố
C. Nước có PH và lượng oxi hòa tan thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Đối với lần lấy nước đầu tiên vào ao, người ta ngâm nước bao lâu?
A. 2 ngày
B. Từ 5 đến 7 ngày
C. 10 ngày
D. Trên 7 ngày
Câu 28. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, bón phân gây màu nước là loại phân:
A. Phân chuồng
B. Phân xanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 29. Các loại mầm bệnh muốn gây bệnh cho vật nuôi phải:
A. Có đủ động lực
B. Số lượng đủ lớn
C. Đường xâm nhập thích hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 30. Hãy cho biết đâu là kí sinh trùng gây bệnh ở vật nuôi?
A. Giun
B. Ghẻ
C. Ve
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến vật nuôi là:
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 32. Vắc xin được sản xuất theo phương pháp nào?
A. Phương pháp truyền thống
B. Công nghệ gen
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 33. Vắc xin vô hoạt tạo miễn dịch:
A. Nhanh
B. Chậm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Vắc xin vô hoạt có mức độ tạo miễn dịch:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 35. Vắc xin nhược độc có thời gian miễn dịch:
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Tác hại của việc sử dụng kháng sinh không đủ liều lượng:
A. Vi khuẩn biến đổi
B. Vật nuôi kháng thuốc
C. Khó điều trị khỏi bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Đâu là thuốc kháng sinh thường dùng trong chăn nuôi?
A. Penixilin
B. Streptanyxin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Nhược điểm của phương pháp giúp tăng năng suất tạo kháng sinh trước kia là:
A. Cần nhiều thời gian
B. Cần nhiều công sức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Thuốc kháng sinh Streptomyxin điều trị bệnh:
A. Viêm phổi
B. Viêm phế quản
C. Lao
D. Cả 3 dáp án trên
Câu 40. Cách xử lí mầm bệnh của vắc xin nhược độc:
A. Giết chết mầm bệnh
B. Mầm bệnh vốn sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2023
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 3)
Câu 1. Đâu là phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. Nhân giống thuần chủng
B. Lai giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 2. Mục đích của lai gống:
A. Làm thay đổi đặc tính di truyền của giống
B. Duy trì chất lượng giống
C. Không tạo ra giống mới
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Lai giống:
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đối với lai gây thành:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành mấy đàn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về đàn nhân giống?
A. Do đàn hạt nhân sinh ra
B. Do đàn thương phẩm sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 7. Đàn giống nào được nuôi dưỡng trong điều kiện tốt nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đàn giống nào được chọn lọc thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi để chúng:
A. Tồn tại
B. Lớn lên
C. Làm việc và tạo ra sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. Tính biệt
B. Đặc điểm sinh lí
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:
A. Khoáng
B. Vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Một phần protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào sẽ bị thải ra theo:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 13. Nhu cầu về khoáng vi lượng của vật nuôi được tính bằng:
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. cả A và B đều đúng
D. đáp án khác
Câu 14. Ngoài các chỉ số về năng lượng, protein, khoáng, vitamin, khi xây dựng tiêu chuẩn ăn cho vật nuôi cần chú ý đến:
A. Hàm lượng chất xơ
B. Hàm lượng axit amin thiết yếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Nguyên tắc phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo tính khoa học tức là:
A. Đủ tiêu chuẩn
B. Phù hợp khẩu vị
C. Phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?
A. Thức ăn xanh
B. Thức ăn hỗn hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Thức ăn hỗn hợp như:
A. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
B. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 18. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh khi sử dụng:
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không cần bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Thức ăn hỗn hợp được sản xuất dạng:
A. Bột
B. Viên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 20. Thức ăn của thủy sản có mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. Bón phân cho vực nước có:
A. Phân hữu cơ
B. Phân vô cơ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 22. Để bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên, người ta quản lí nguồn nước như:
A. Mực nước
B. Tốc độ dòng chảy
C. Thay nước khi cần thiết
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đâu là thức ăn nhân tạo cho cá:
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Thức ăn hỗn hợp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24. Nguyên lí ứng dụng công nghệ vi sinh để chế biến thức ăn chăn nuôi là:
A. Cấy các chủng nấm men vào thức ăn
B. Cấy vi khuẩn có ích vào thức ăn
C. Tạo điều kiện thuận lợi để nấm và vi khuẩn phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:
A. Kiến trúc xây dựng
B. Nền chuồng
C. Hướng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Yêu cầu về hướng của chồng trại chăn nuôi là:
A. Mùa đông ấm áp
B. Mùa hè thoáng mát
C. Đủ ánh sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Ao nuôi cá phải đảm bảo mấy tiêu chuẩn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28. Đối với ao nuôi cá đạt tiêu chuẩn thì lớp bùn là:
A. 20cm ÷ 30cm
B. Dưới 20cm
C. Trên 30cm
D. Dưới 30cm
Câu 29. Tại sao phải ngâm nước ở ao từ 5 đến 7 ngày?
A. Để phân chuồng phân hủy nhanh
B. Để phân xanh phân hủy nhanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30. Trong quy trình chuẩn bị ao nuôi cá, kiểm tra nước như thế nào thì thả cá?
A. Nước có màu xanh nõn chuối
B. Nước hết màu xanh nõn chuối
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31. Sự phát sinh, phát triển bệnh ơ vật nuôi chủ yếu do mấy loại mầm bệnh?
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 32. Hãy cho biết đâu là vi rút gây bệnh ở vật nuôi?
A. Vi rút dịch tả
B. Lở mồm long móng
C. Cả A và B đều đúng
D. Tụ huyết trùng
Câu 33. Đâu là yếu tố về môi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát triển bệnh ở vật nuôi?
A. Yếu tố tự nhiên
B. Chế độ dinh dưỡng
C. Quản lí, chăm sóc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 34. Có mấy phương pháp sản xuất vắc xin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 35. Đặc điểm của vắc xin nhược độc?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 36. Đâu không phải là điều kiện bảo quản của vắc xin vô hoạt?
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
Câu 37. Vắc xin vô hoạt có thời gian miễn dịch:
A. Ngắn
B. Dài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Đưa kháng sinh vào cơ thể vật nuôi để:
A. Tiêu diệt vi khuẩn
B. Tiêu diệt nguyên sinh động vật
C. Tiêu diệt nấm độc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39. Khi sử dụng thuốc kháng sinh dài ngày, thuốc sẽ tồn lưu trong:
A. Thịt
B. Trứng
C. Sữa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Trước kia, người ta thường dùng mấy biện pháp để tăng năng suất tạo kháng sinh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án & Hướng dẫn giải
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 2
Năm học 2023
Môn: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề số 4)
Câu 1. Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi và thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Mục đích của nhân giống thuần chủng là:
A. Phát triển về số lượng
B. Duy trì, củng cố chất lượng giống
C. Nâng cao chất lượng giống
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhân giống thuần chủng:
A. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống
B. Là phương pháp ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 4. Đối với lai kinh tế:
A. Con lai được sử dụng để nuôi lấy sản phẩm
B. Con lai được sử dụng để làm giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 5. Lai kinh tế phức tạp là lai giữa mấy giống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tử 3 trở lên
Câu 6. Để nhân giống hiệu quả, người ta chia vật nuôi thành:
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đàn giống nào có phẩm chất cao nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Đàn giống nào có năng suất thấp nhất?
A. Đàn hạt nhân
B. Đàn nhân giống
C. Đàn thương phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10. Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi tùy thuộc vào:
A. Loài
B. Giống
C. Lứa tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Chỉ số dinh dưỡng biểu thị tiêu chuẩn ăn của vật nuôi là:
A. Năng lượng
B. Protein
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 12. Protein trong thức ăn mà vật nuôi ăn vào:
A. Một phần thải ra
B. Một phần cơ thể sử dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Sử dụng hết
Câu 13. Vật nuôi có nhu cầu về loại khoáng nào?
A. Khoáng đa lượng
B. Khoáng vi lượng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 14. Nhu cầu về khoáng đa lượng của vật nuôi được tính bằng:
A. g/con/ngày
B. mg/con/ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 15. Phối hợp khẩu phần ăn đảm bảo nguyên tắc nào?
A. Tính khoa học
B. Tính kinh tế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 16. Thức ăn vật nuôi có nhóm nào?
A. Thức ăn tinh
B. Thức ăn thô
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 17. Thức ăn thô như:
A. Cỏ khô
B. Rơn rạ
C. Bã mía
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Thức ăn hỗn hợp đậm đặc khi sử dụng:
A. Phải bổ sung thêm thức ăn khác
B. Không bổ sung thêm thức ăn khác
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19. Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp gồm mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 20. Biện pháp bảo vệ và tăng nguồn thức ăn tự nhiên cho cá là:
A. Bón phân cho vực nước
B. Quản lí và bảo vệ nguồn nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 21. Phân bón hữu cơ cho vực nước như:
A. Phân bắc
B. Phân chồng
C. Phân xanh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Có mấy nhóm thức ăn nhân tạo cho cá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23. Thức ăn tinh cho cá là loại thức ăn:
A. Giàu tinh bột
B. Nghèo tinh bột
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 24. Yêu cầu kĩ thuật của chuồng trại chăn nuôi là:
A. Địa điểm xây dựng
B. Hướng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25. Địa điểm xây dựng chuồng trại chăn nuôi yêu cầu phải:
A. Yên tĩnh
B. Không gây ô nhiễm khu dân cư
C. Thuận tiện cho chuyên chở thức ăn và bán sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26. Chất thải trong chăn nuôi gây ô nhiễm môi trường nào?
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 27. Độ sâu của ao cá đạt tiêu chuẩn là:
A. 1,8m ÷ 2m
B. Dưới 1,8m
C. Trên 2m
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 28. Khi chuẩn bị ao nuôi cá, người ta lấy nước vào ao mấy lần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Đối với lần lấy nước lần 2 vào ao, mực nước yêu cầu là bao nhiêu?
A. 30cm ÷ 40cm
B. 1,5m ÷ 2m
C. 3m ÷ 4m
D. 1,5cm ÷ 2cm
Câu 30. Sự phát sinh, phát triển bệnh ở vật nuôi chủ yếu do yếu tố nào?
A. Các mầm bệnh
B. Môi trường và điều kiện sống
C. Bản thân con vật
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 31. Hãy cho biết đâu là vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi?
A. Tụ huyết trùng
B. Vi khuẩn lợn đóng dấu
C. Cả A và B đều đúng
D. Nở mồm long móng
Câu 32. Bệnh ở vật nuôi sẽ phát sinh, phát triển thành dịch lớn nếu có đủ mấy điều kiện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 33. Đặc điểm của vắc xin vô hoạt?
A. An toàn
B. Không an toàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 34. Điều kiện bảo quản của vắc xin nhược độc là:
A. Phải bảo quản trong tủ lạnh
B. Dễ bảo quản
C. Không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
D. Dễ bảo quản và không cần điều kiện quá nghiêm ngặt
Câu 35. Nguyên tắc của việc sử dụng thuốc kháng sinh?
A. Đúng thuốc
B. Đủ liều
C. Phối hợp với thuốc khác hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Ưu điểm của vắc xin tái tổ hợp gen là:
A. An toàn
B. Giảm chi phí
C. Phù hợp với điều kiện ở nước đang phát triển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 37. Ưu điểm công nghệ gen để sản xuất thuốc kháng sinh giúp:
A. Tăng năng suất tổng hợp kháng sinh
B. Tạo ra các loại kháng sinh mới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 38. Người ta tiến hành nuôi cấy vi sinh vật để sản xuất loại thức ăn:
A. Giàu protein
B. Giàu vitamin
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 39. Trong quá trình hoạt động, vi sinh vật sản sinh ra:
A. Các loại axit amin
B. Vitamin
C. Các hoạt chất sinh học
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 40. Sinh khối là khối vật chất hữu cơ do:
A. Một cơ thể sinh vật sản sinh ra
B. Một quần thể sinh vật sản sinh ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Đáp án & Hướng dẫn giải