Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bộ 3 Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức năm 2024 có đáp án và ma trận được biên soạn và chọn lọc từ đề thi Công nghệ 12 của các trường THPT trên cả nước sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Giữa kì 1 Công nghệ 12.
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức có đáp án (3 đề + ma trận)
Chỉ từ 100k mua trọn bộ Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Điện Điện tử (có đáp án)
Đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 12 Kết nối tri thức Lâm nghiệp Thủy sản (có đáp án)
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ điện – điện tử)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Ngành kĩ thuật điện gồm
A. Sản xuất điện
B. Sản xuất, truyền tải điện
C. Sản xuất, truyền tải, phân phối điện
D. Sản xuất, truyền tải, phân phối và sử dụng điện
Câu 2. Sản xuất điện là
A. Tạo ra điện từ việc chuyển đổi các dạng năng lượng khác thành năng lượng điện.
B. Đưa điện từ nguồn tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện
C. Đưa điện từ nhà máy điện tới nơi tiêu thụ thông qua lưới điện
D. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác phục vụ cho sản xuất và đời sống
Câu 3. Có mấy ngành nghề trong lĩnh vực kĩ thuật điện được giới thiệu trong chương trình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4. Vị trí việc làm của nghề sản xuất, chế tạo thiết bị điện là
A. kĩ sư sản xuất
B. kĩ sư quản lí
C. thợ sản xuất
D. kĩ sư sản xuất, kĩ sư quản lí, thợ sản xuất
Câu 5. Có mấy cách nối nguồn ba pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Tải ba pha không có cách nối nào sau đây?
A. Nối hình sao
B. Nối hình tam giác
C. Nối hình sao có dây trung tính
D. Nối hình sao và nối hình tam giác
Câu 7. Cấp điện áp trên 220 kV của lưới điện nào?
A. Trung áp
B. Hạ áp
C. Siêu cao áp
D. Cao áp
Câu 8. Lưới điện nào có chức năng truyền tải điện năng từ trạm điện nguồn đến trạm điện phân phối chính?
A. Lưới điện truyền tải
B. Lưới điện phân phối
C. Lưới điện truyền tải và lưới điện phân phối
D. Lưới điện phối hợp
Câu 9. Ưu điểm của phương pháp nhiệt điện
A. Công suất phát điện lớn
B. Giá thành sản xuất thấp
C. Không gây hiệu ứng nhà kính
D. Không gây ô nhiễm môi trường
Câu 10. Nhược điểm của phương pháp điện hạt nhân là:
A. Công suất phát điện nhỏ
B. Phụ thuộc vào tự nhiên
C. Chi phí đầu tư, xây dựng lớn
D. Phát thải khí nhà kính nhiều
Câu 11. Công suất tiêu thụ điện năng của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ khoảng
A. vài chục kW
B. vài trăm kW
C. vài chục đến vài trăm kW
D. dưới 100 kW
Câu 12. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ lấy điện từ đâu?
A. Lưới điện phân phối
B. Lưới điện truyền tải
C. Lưới điện phân phối hoặc lưới điện truyền tải
D. Trực tiếp từ nguồn
Câu 13. Vai trò của kĩ thuật điện là
A. Cung cấp điện năng cho sản xuất
B. Cung cấp các thiết bị điện cho sản xuất
C. Điều khiển, tự động hóa cho quá trình sản xuất
D. Cung cấp điện năng, thiết bị điện, điều khiển và tự động hóa quá trình sản xuất
Câu 14. Vai trò của kĩ thuật điện đối với đời sống là
A. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng
D. Cung cấp điện năng cho thiết bị điện, nâng cao chất lượng cuộc sống và chất lượng phục vụ cộng đồng.
Câu 15. Nhiệm vụ của kĩ sư trong nghề bảo dưỡng và sửa chữa điện là gì?
A. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện.
B. Giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện.
C. Thực hiện bảo trì, sửa chữa điện.
D. Xác định phương pháp bảo trì và sửa chữa điện; giám sát kĩ thuật và thực hiện hoạt động bảo trì, sửa chữa điện; thực hiện bảo trì, sửa chữa điện
Câu 16. Yêu cầu về trình độ đối với vị trí kĩ sư của nghề vận hành điện là
A. trình độ đại học ngành kĩ thuật điện
B. trình độ trung cấp nghề kĩ thuật điện
C. trình độ cao đẳng nghề kĩ thuật điện
D. trình độ sơ cấp nghề điện
Câu 17. Thế nào là dòng điện dây?
A. Là dòng điện chạy trong dây pha
B. Là dòng điện chạy trong mỗi pha
C. Là dòng điện chạy trong dây pha và dòng điện chạy trong mỗi pha.
D. Là dòng điện chạy trong dây pha hoặc dòng điện chạy trong mỗi pha.
Câu 18. Mạch điện ba pha đối xứng có
A. Nguồn đối xứng
B. Tải đối xứng
C. Nguồn đối xứng hoặc tải đối xứng
D. Nguồn đối xứng và tải đối xứng
Câu 19. Điện áp của lưới điện truyền tải là:
A. Trên 110 kV
B. Dưới 110 kV
C. 110 kV
D. 100 kV
Câu 20. Nhiệm vụ của đường dây truyền tải và phân phối đó là
A. kết nối nguồn điện, trạm biến áp và tải.
B. truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến trạm biến áp phân phối chính.
C. phân phối điện từ trạm biến áp phân phối đến nơi tiêu thụ.
D. chuyển đổi cấp điện áp từ điện áp thấp lên điện áp cao hoặc ngược lại.
Câu 21. Nguồn năng lượng để sản xuất điện năng là:
A. Nước
B. Gió
C. Nhiệt
D. Nước, gió, nhiệt
Câu 22. Có mấy phương pháp sản xuất điện năng được giới thiệu trong chương trình?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 23. Đâu là tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ?
A. Động cơ điện
B. Thiết bị điện
C. Thiết bị chiếu sáng
D. Động cơ điện, thiết bị điện, thiết bị chiếu sáng
Câu 24. Vị trí đặt tủ điện phân phối tổng là
A. Trạm biến áp
B. Phân xưởng sản xuất
C. Trạm biến áp hoặc phân xưởng sản xuất
D. Trạm biến áp và phân xưởng sản xuất
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Định luật cảm ứng điện từ
a) Do Michael Faraday phát hiện.
b) Là định luật quan trọng trong kĩ thuật điện tử
c) Được phát hiện vào năm 1381
d) Được áp dụng trong máy phát điện, động cơ điện, máy biến áp.
Câu 2. Nghề bảo dưỡng, sửa chữa điện
a) Bảo dưỡng điện nhằm phục hồi hệ thống ddienj, thiết bị điện trở lại trạng thái hoạt động bình thường.
b) Sửa chữa điện nhằm duy trì hệ thống điện, thiết bị điện hoạt động bình thường, tránh hỏng hóc.
c) Có kĩ sự điện, kĩ thuật viên, thợ điện
d) Có trình độ sơ cấp nghề điện đối với vị trí thợ điện
Câu 3. Vai trò của các thiết bị trong mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
a) Trạm biến áp hạ áp từ lưới điện phân phối xuống điện áp hạ áp.
b) Tủ điện phân phối lấy điện từ đường tăng áp
c) Tủ điện động lực lấy điện từ tủ điện phân phối tổng.
d) Dây cáp điện có vai trò dẫn điện kết nối các thành phần của mạng điện.
Câu 4. Thông số kĩ thuật của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt
a) Điện áp định mức là 380/220 V.
b) Tần số lưới điện là 100 Hz
c) Có sai số cho phép của điện áp và tần số
d) Công suất phụ thuộc vào công suất của máy biến áp cáp điện cho khu vực.
…………………HẾT…………………
Sở Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Công nghệ 12
(Công nghệ lâm nghiệp – thủy sản)
Thời gian làm bài: phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (24 câu - 6,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Vai trò của lâm nghiệp đối với đời sống con người?
A. Cung cấp lâm sản
B. Cung cấp đặc sản cây công nghiệp
C. Cung cấp dược liệu quý
D. Cung cấp lâm sản, đặc sản cây công nghiệp, dược liệu quý.
Câu 2. Lâm nghiệp giúp cung cấp nguyên liệu cho ngành
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. xây dựng
D. công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng
Câu 3. Bảo vệ rừng có hoạt động nào sau đây?
A. Cho thuê rừng
B. Bảo vệ thực vật rừng
C. Duy trì diện tích rừng
D. Nghiên cứu khoa học về rừng
Câu 4. Đâu là hoạt động phát triển rừng?
A. Chuyển loại rừng
B. Phòng và chữa cháy rừng
C. Thực hiện các biện pháp lâm sinh
D. Chế biến mẫu các loài thực vật rừng
Câu 5. Vai trò của trồng rừng phòng hộ cửa sông?
A. Điều tiết nguồn nước, hạn chế lũ lụt, cung cấp nước cho các dòng chảy và hồ trong mùa khô, hạn chế xói mòn, bảo vệ đất, hạn chế bồi lấp các lòng sông, hồ, ...
B. Chắn cát.
C. Ngăn sóng, bảo vệ công trình ven biển, cố định bùn cát lắng đọng để hình thành đất mới.
D. Điều hòa không khí, bảo vệ môi trường sinh thái ở khu dân cư, khu công nghiệp, khu đô thị.
Câu 6. Đâu là công việc của chăm sóc rừng?
A. Làm cỏ
B. Chặt bỏ cây dại
C. Bón phân
D. Làm cỏ, chặt bỏ cây dại, bón phân
Câu 7. Giai đoạn non là gì?
A. Là giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.
B. Là giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
C. Là giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
D. Là giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát triển; tăng trưởng hàng năm giảm rồi ngừng hẳn.
Câu 8. Giai đoạn già cỗi là gì?
A. Là giai đoạn từ khi hạt nảy mầm đến trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.
B. Là giai đoạn từ 3 đến 5 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
C. Là giai đoạn từ 5 đến 10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
D. Là giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát triển; tăng trưởng hàng năm giảm rồi ngừng hẳn.
Câu 9. Sau một năm trồng rừng, phải tiến hành trồng dặm nếu tỉ lệ sống đạt:
A. Dưới 85%
B. Trên 85%
C. Dưới 50%
D. Trên 50%
Lời giải
Câu 10. Mục đích của việc chăm sóc cây rừng?
A. Tăng tỉ lệ sống
B. Rừng trồng sinh trưởng tốt
C. Rừng trồng phát triển tốt
D. Tăng tỉ lệ sống, rừng trồng sinh trưởng và phát triển tốt
Câu 11. Bảo vệ rừng là bảo vệ môi trường sống cho
A. Động vật rừng
B. Thực vật rừng
C. Động vật và thực vật rừng
D. Con người
Câu 12. Hậu quả của việc suy thoái tài nguyên rừng?
A. Thay đổi khí hậu bất thường
B. Suy giảm tầng ozone
C. Suy giảm đa dạng sinh học
D. Thay đổi khí hậu bất thường, suy giảm tầng ozone, suy giảm đa dạng sinh học
Câu 13. Vai trò của rừng phòng hộ đầu nguồn là
A. Điều hòa dòng chảy; chống xói mòn rửa trôi; giảm thiểu lũ lụt, hạn hán; giữ ổn định nguồn nước.
B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn, ... bảo vệ đồng ruộng và khu dân cư ven biển.
C. Làm sạch không khí, giảm thiểu tiếng ồn, điều hòa khí hậu, tạo môi trường sống trong lành cho con người và tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển.
D. Đáp án khác
Câu 14. Vai trò của rừng phòng hộ ven biển là
A. Điều hòa dòng chảy; chống xói mòn rửa trôi; giảm thiểu lũ lụt, hạn hán; giữ ổn định nguồn nước.
B. Chắn sóng, chắn gió, chống cát bay, chống sự xâm nhập của nước mặn, ... bảo vệ đồng ruộng và khu dân cư ven biển.
C. Làm sạch không khí, giảm thiểu tiếng ồn, điều hòa khí hậu, tạo môi trường sống trong lành cho con người và tạo điều kiện cho công nghiệp phát triển.
D. Đáp án khác
Câu 15. Có mấy nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài nguyên rừng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16. Nguyên nhân làm suy thoái tài nguyên rừng
A. Khai thác không hợp lí gỗ và các sản phẩm khác từ rừng.
B. Chăn thả gia súc
C. Cháy rừng
D. Khai thác không hợp lí gỗ và các sản phẩm khác từ rừng, chăn thả gia súc, cháy rừng
Câu 17. Trồng dặm và tỉa thưa có tác dụng
A. Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng.
B. Tạo điều kiện cho cây phát triển
C. Đảm bảo chức năng của rừng
D. Tạo điều kiện cho cây sinh trưởng, phát triển, đảm bảo chức năng của rừng.
Câu 18. Để đảm bảo mật độ của cây rừng, cần
A. Trồng dặm
B. Tỉa thưa
C. Trồng dặm và tỉa thưa
D. Bón phân
Câu 19. Ưu điểm của giai đoạn gần thành thục?
A. Tính trạng về năng suất ổn định
B. Tính trạng về chất lượng ổn định
C. Sức đề kháng cao
D. Tính trạng về năng suất và chất lượng ổn định
Câu 20. Giai đoạn nào được xem là kinh doanh hạt giống tốt nhất?
A. Giai đoạn non
B. Giai đoạn gần thành thục
C. Giai đoạn thành thục
D. Giai đoạn già cỗi
Câu 21. Ý nghĩa của việc trồng rừng đúng thời vụ là gì?
A. Tỉ lệ sống cao
B. Sinh trưởng tốt
C. Phát triển tốt
D. Tỉ lệ sống cao, sinh trưởng và phát triển tốt.
Câu 22. Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là:
A. Mùa hè
B. Mùa xuân
C. Mùa hè, mùa xuân
D. Mùa mưa
Câu 23. Bảo vệ rừng là nhiệm vụ của ai?
A. Toàn dân
B. Chủ rừng
C. Ủy ban nhân dân các cấp
D. Toàn dân, chủ rừng, Ủy ban nhân dân các cấp
Câu 24. Ý nghĩa của việc bảo vệ và khai thác rừng bền vững?
A. Điều hòa không khí
B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Điều hòa không khí, giảm thiểu ô nhiễm môi trường, bảo vệ nguồn nước.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (4 câu - 4,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp
a) chu kì sinh trưởng ngắn
b) địa bàn nhỏ
c) khó khăn về giao thông
d) sản phẩm đa dạng
Câu 2. Giải pháp khắc phục suy thoái tài nguyên rừng
a) Không cho thuê rừng
b) Kiểm soát từng loại rừng thông qua quy chế pháp lí riêng
c) Kiểm soát suy thoái động vật, thực vật rừng hoang dã, quý hiếm
d) Thiết lập cơ quan quản lí, bảo vệ rừng từ trung ương đến địa phương
Câu 3. Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng
a) Không trồng rừng, trồng cây xanh ở khu vực đô thị và nông thôn.
b) Làm hàng rào bảo vệ rừng và phòng trừ sinh vật gây hại.
c) Xây dựng lực lượng chữa cháy rừng chuyên ngành.
d) Khuyến khích tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nhận đất phát triển rừng ở những vùng đất trống, đồi núi trọc.
Câu 4. Yêu cầu đối với người lao động trong ngành lâm nghiệp
a) Có trách nhiệm trong công việc.
b) Không yêu cầu có kiến thức về trồng rừng
c) Tuân thủ an toàn lao động
d) Có ý thức bảo vệ môi trường
…………………HẾT…………………
Tham khảo đề thi Công nghệ 12 Kết nối tri thức có đáp án hay khác: