Bộ 20 Đề thi Vật Lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất
Bộ 20 Đề thi Vật Lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ 20 Đề thi Vật Lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Vật Lí 12 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Vật Lí lớp 12.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Vật Lí lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Câu 1: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình . Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng:
A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng.
Câu 2: Phương trình tọa độ của một chất điểm M có dạng Quãng đường chất điểm đi được trong 1 chu kì là
A. 6 cm B. 12 cm
C. 18 cm D. 24 cm
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong 0,2s đi được 16cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật ở vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật
Câu 4: Một chất điểm có li độ Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc
Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là
Câu 6: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: , thời gian đo bằng giây. Biên độ và pha dao động của vật là
Câu 7: Biên độ và pha ban đầu của
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gốc thời gian vật tại vị trí cân bằng theo chiều âm B. Vật đi quãng đường 20 cm mất 0,4s
C. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là 25 D. Chiều dài quỹ đạo của chất điểm là 20 cm
Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình , vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s
A. 0 B. 75,4 cm/s
C. –75,4 cm/s D. 6 cm/s
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là
Câu 11: Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Chu kì dao động của con lắc đơn được tính bằng biểu thức
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình (x tính bằng cm; t tính bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = − 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm
A. 3016 s. B. 3015 s.
C. 6030 s. D. 6031 s.
Câu 13: Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với phương trình . Lúc vật có li độ là 6cm thì vận tốc của vật là bao nhiêu?
A. 6.4 cm/s B. 3.2 cm/s
C. 10 cm/s D. 6 cm/s
Câu 14: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 540 dao động trong thời gian 1,5 phút. Chu kỳ dao động của vật là?
A. T = 6s B. T = 1/6s
C. T = 3s D. T = 1/3s
Câu 15: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 16: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động . Vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm
Câu 17: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng?
A. v1>v2>v3. B. v3>v2>v1.
C. v1>v3>v2. D. v2>v1>v3.
Câu 18: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương trình: , thời gian đo bằng giây. Biên độ dao động của và tần số của vật là?
Câu 19: Một con lắc lò xo gắn một vật có khối lượng 200 g, dao động điều hòa . Năng lượng của con lắc là?
A. 14.4 mJ B. 1.44 mJ
C. 2.88 mJ D. 144 mJ
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và bắt đầu chuyển động từ biên âm, sau 0,8s đi được 64cm. Phương trình dao động của vật
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí , chất điểm có tốc độ trung bình là
Câu 22: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s. B. 1,50 s.
C. 0,50 s. D. 0,25 s.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 6 cm. B. 4,5 cm.
C. 4 cm. D. 3 cm.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. T/2. B. T/8.
C. T/6 D. T/4.
Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
A. 36cm. B. 40cm.
C. 42cm. D. 38cm.
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng
Câu 27: Một vật dao động điều hòa có hệ thức độc lập là Biên độ và tần số góc
Câu 28: Khi nói về sóng cơ phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
C. Tại mỗi điêm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà 2 dao động tại 2 điểm đó ngược pha nhau.
Câu 29: Một vật khối lượng 500(g) treo vào một lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì con lắc dao động với chu kì T = 0,314(s). Khi treo thêm khối lượng 50g thì con lắc dao động với chu kì
A. 0,628(s). B. 0,565(s). C. 0,330(s). D. 0,200(s).
Câu 30: Một lò xo khi gắn vật m1 vào thì tạo thành con lắc dao động với chu kì . Khi gắn vật m2 vào thì thành con lắc dao động với chu kì . Chu kì của con lắc khi gắn cả hai vật nói trên vào lò xo là?
Câu 31: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng Tại vị trí có li độ x = 4(cm) thì thế năng bằng động năng. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại là?
Câu 32: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 25 m/s. D. 12 m/s.
Câu 33: Một con lắc lò xo (m, k) dao động điều hòa với biên độ A. Động năng của vật m bằng 3 lần thế năng của nó khi vật qua vị trí có li độ
Câu 34: Con lắc đơn chiều dài l = 100(cm), mắc 1 vật co khối lượng m = 200(gam), dao động với biên độ góc 0,15 rad tại nơi có . Ở li độ góc bằng 2/3 biên độ, con lắc có động năng
Câu 35: Con lắc đơn có chiều dài 1m, dao động ở nơi có với biên độ góc ao=60o. Vận tốc cực đại của con lắc
A. v = 310 cm/s. B. v = 200 cm/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 400 cm/s.
Câu 36: Hai dao động điều hòa theo trục ox có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình giao động tổng hợp có dạng.
Câu 37: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 120 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau 1,2 m. Tần số của sóng là
A. 100 Hz. B. 150 Hz. C. 50 Hz. D. 220 Hz.
Câu 38: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm. Tại hai điểm M, N cách nhau 9 cm trên đường đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 75 cm/s. B. 80 cm/s.
C. 72 cm/s. D. 70 cm/s.
Câu 39: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 v S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 8. B. 10. C. 9. D. 11.
Câu 40: Tại 2 điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có 2 nguồn sóng đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Vật Lí lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng:
A. 0,5m/s
B. 1m/s
C. 2m/s
D. 3m/s
Câu 2: Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng x = 6cos(10πt + π) cm. Li độ của vật khi pha dao động bằng (-60o) là:
A. −3cm
B. 3cm
C. 4,24cm
D. −4,24cm
Câu 3: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là:
A. 2s
B. 30s
C. 0,5s
D. 1s
Câu 4: Một dây đàn chiều dài l, biết tốc độ truyền sóng ngang theo dây đàn bằng v. Tần số của âm cơ bản (tần số nhỏ nhất) do dây đàn phát ra bằng:
Câu 5: Tại một điểm trên măt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc đô ̣truyền sóng là:
A. 12m/s
B. 15m/s
C. 30m/s
D. 25m/s
Câu 6: Một lá thép dao động với chu kì T=80ms. Âm do nó phát ra là:
A. Siêu âm
B. Hạ âm
C. Âm nghe được
D. Không phải sóng âm
Câu 7: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (N) và sóng dọc (D). Biết rằng vận tốc của sóng (N) là 34,5km/s và của sóng (D) là 8km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (N) và sóng (D) cho thấy rằng sóng (N) đến sớm hơn sóng (D) là 4 phút. Tâm động đất cách máy ghi là:
A. 250km
B. 25km
C. 5000km
D. 2500km
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là . Lấy Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là:
Câu 9: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = - 3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần
B. biên độ; tần số góc; gia tốc
C. động năng; tần số; lực
D. biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần
Câu 11: Phương trình dao động của vật có dạng . Biên độ dao động của vật là:
Câu 12: Một sóng cơ truyền dọc trục Ox theo phương trình , trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Sóng truyền theo
A. Chiều âm của trục Ox với tốc độ 200cm/s
B. Chiều dương của trục Ox với tốc độ 200cm/s
C. Chiều dương của trục Ox với tốc độ 2cm/s
D. Chiều âm của trục Ox với tốc độ 2cm/s
Câu 13: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là:
A. 4T
B. 0,5T
C. T
D. 2T
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là:
A. 1,0 cm
B. 2,0 cm
C. 4,0 cm
D. 0,25 cm
Câu 15: Một sóng cơ có tần số , truyền dọc theo sợi dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v = 5m/s . Bước sóng là:
A. 1m
B. 0,318m
C. 0,318m
D. 3,14m
Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 - 5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10 - 12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 70B
B. 0,7B
C. 0,7dB
D. 70dB
Câu 17: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:
A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng
B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng
C. 9 nút sóng, 8 bụng sóng
D. 8 nút sóng, 8 bụng sóng
Câu 18: Một vật dao động điều hoà đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là:
A. 4cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 2cm
Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hoà với tần số f thì
A. vận tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
B. gia tốc biến thiên điều hoà với tần số f.
C. động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
Câu 20: Cơ năng của chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động.
D. bình phương chu kì dao động.
Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là:
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật dao động với phương trình thì cơ năng là W1. Khi vật dao động với phương trình cm thì cơ năng là 3W1 . Khi dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa trên thì cơ năng của vật là:
A. 4W1
B. W1
C. 3W1
D. W1
Câu 23: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình , với t tính bằng giây. Tần số của sóng này bằng:
A. 20Hz
B. 5Hz
C. 15Hz
D. 10H
Câu 24: Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Tốc độ truyền sóng và biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước thuộc vân giao thoa cực tiểu có biên độ dao động là:
A. 4cm
B. 0mm
C. 4mm
D. 8mm
Câu 25: Sóng cơ truyền được trong các môi trường:
A. khí, chân không và rắn.
B. lỏng, khí và chân không.
C. chân không, rắn và lỏng.
D. rắn, lỏng và khí
Câu 26: Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài.Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng :
A. 1,2cm
B. 0,6cm
C. 2,4cm
D. 0,3cm
Câu 27: Một sóng cơ truyền trong môi trường đồng chất dọc theo trục Ox có phương trình dao động , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Vào thời điểm t = 0.0125s, sóng truyền qua vị trí x = 4,5cm với tốc độ truyền sóng v. Giá trị của v bằng:
A. 100cm/s
B. 4, 44cm/s
C. 444mm/s
D. 100mm/s
Câu 28: Một người đứng cách nguồn âm S một đoạn d. Nguồn này phát sóng cầu. Khi người đó đi lại gần nguồn âm 50m thì thấy mức cường độ âm tăng thêm 3dB. Khoảng cách d là :
A. 22,5m
B. 29,3m
C. 222m
D. 171m
Câu 29: Một vật dao động điều hoà với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm. Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
Câu 30: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là:
A. tần số dao động.
B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động.
D. tần số riêng của dao động
Câu 31: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Câu 32: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc . Khi vật đi qua vị trí có li độ góc α thì lực căng dây bằng trọng lực của vật. Giá trị bằng:
Câu 33: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc.
B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Vận tốc luôn sớm pha ; so với li độ.
Câu 34: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha so với vận tốc.
D. trễ pha so với vận tốc.
Câu 35: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là:
A. đường parabol.
B. đường tròn.
C. đường elip
D. đường hypebol
Câu 36: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là:
A. 12m/s
B. 30m/s
C. 25m/s
D. 15m/s
Câu 37: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số , vận tốc truyền sóng 3 m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A, dao động với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5,28 cm
B. 10,56 cm
C. 12 cm
D. 30 cm
Câu 38: Sóng ngang là:
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo cả hai phương vuông góc và song song với phương truyền
Câu 39: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 40: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ truyền sóng
B. Tần số sóng
C. Bước sóng.
D. Năng lượng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Vật Lí lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Câu 1: Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nhỏ thì:
A. động năng bằng thế năng của nó.
B. thế năng gấp hai lần động năng của nó.
C. thế năng gấp ba lần động năng của nó.
D. động năng của nó đạt giá trị cực đại.
Câu 2: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10cm thì chu kỳ dao động của con lắc biến thiên 0,1s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là:
A. T=1,9s
B. T=1,95s
C. T=2,06s
D. T=2s
Câu 3: Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng :
Câu 4: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa ?
Câu 5: Li độ của vật dao động điều hòa phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sau: Phương trình dao động của vật là:
Câu 6: Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống. Khi sóng cơ truyền càng xa nguồn thì .... càng giảm?
A. Biên độ sóng.
B. Tần số sóng.
C. Bước sóng.
D. Biên độ và năng lượng sóng.
Câu 7: Mối liên hệ giữa bước sóng vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là:
Câu 8: Tốc độ truyền sóng trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng
B. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. Tăng theo cường độ sóng.
Câu 9: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng:
A. 10m/s
B. 12m/s
C. 15m/s
D. 20m/s
Câu 10: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng 200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ lệch pha:
A. 1.5π
B. 1π
C. 3,5π
D. 2,5π
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình:
.
Phương trình dao động tổng hợp của vật là:
Câu 12: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
Câu 13: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 14: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là:
A. 140πcm/s
B. 200πcm/s
C. 280πcm/s
D. 20πcm/s
Câu 15: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lăc bị mất đi 6%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. 3%
B. 4%
C. 6%
D. 1,6%
Câu 16: Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây, theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây ở các thời điểm t và . Chu kì của sóng là:
A. 0,9s
B. 0,4s
C. 0,6s
D. 0,8s
Câu 17: Sóng âm là
A. Sóng cơ học truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí, chân không
B. Sóng cơ học truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
C. Sóng ngang truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
D. Sóng dọc truyền trong môi trường rắn, lỏng, khí
Câu 18: Con người có thể nghe được âm có tần số
A. trên 20kHz.
B. từ 16MHz đến 20MHz.
C. dưới 16Hz.
D. từ 16Hz đến 20kHz
Câu 19: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Nước nguyên chất.
B. Kim loại.
C. Khí hiđrô.
D. Không khí
Câu 20: Các đặc trưng vật lý của âm:
A. Tần số và cường độ âm.
B. Cường độ âm và âm sắc.
C. Đồ thị dao động và độ cao.
D. Độ to và mức cường độ âm
Câu 21: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp 2 đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số.
B. Biên độ, gia tốc.
C. Vận tốc, tần số.
D. Li độ, vận tốc.
Câu 22: Một vật đang dao động điều hoà, khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. Vật chuyển động nhanh dần đều
B. Vật chuyển động chậm dần đều
C. Gia tốc cùng hướng với chuyển động
D. Gia tốc có độ lớn tăng dần
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A quanh vị trí cân bằng 0, thời gian ngắn nhất để vật di chuyển từ vị trí có ly độ đến vị trí có ly độ x = A là 1/2s, chu kỳ dao động:
A. 1,5s
B. 2s
C. 3s
D. 1s
Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu ta giảm khối lượng vật nặng đi 2 lần và giảm độ cứng 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 4 lần
D. Giảm 4 lần
Câu 25: Một lò xo có độ cứng k = 25(N/m). Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo hai vật có khối lượng m = 100g và ∆m = 60g. Tính độ dãn của lò xo khi vật cân bằng và tần số góc dao động của con lắc.
Câu 26: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Cường độ khác nhau
B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C. Biên độ khác nhau
D. Tần số khác nhau
Câu 27: Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. Độ to của âm và cường độ âm.
B. Độ cao của âm và cường độ âm
C. Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
D. Độ cao của âm và âm sắc
Câu 28: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:
A. Một số nguyên lần bước sóng.
B. Một nửa bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một phần tư bước sóng.
Câu 29: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 100cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 50 m/s
B. 100 m/s
C. 25 m/s
D. 75 m/s
Câu 30: Sợi dây AB = 21cm với đầu B tự do gây ra tại A một sóng ngang có tần số f. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 4m/s, muốn có 8 bụng sóng thì tần số dao động phải là bao nhiêu?
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Khi tăng độ cứng của lò xo lên 4 lần và giảm biên độ dao động 2 lần thì cơ năng của con lắc sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng bốn lần
C. Tăng hai lần
D. Giảm hai lần
Câu 32: Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:
Câu 33: Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn là:
Câu 34: Một con lắc đơn dao động với phương trình (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là
A. 1Hz
B. 2Hz
C. πHz
D. 2πHz
Câu 35: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng 100g, chiều dài dây l = 40cm. Kéo vật lệch khỏi VTCB để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua vị trí góc α=150 có độ lớn là:
A. 0,894m/s
B. 0,632m/s
C. 0,466m/s
D. 0,266m/s
Câu 36: Chọn phát biểu đúng:
A. Quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động là 2A
B. Độ dời lớn nhất của vật trong quá trình dao động là A
C. Độ dài quỹ đạo chuyển động của vật là 4A
D. Quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động là A/2
Câu 37: Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng?
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại.
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới.
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại.
Câu 38: Biểu thức nào sau đây xác định vị trí các cực đại giao thoa với 2 nguồn cùng pha?
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, tốc độ truyền sóng là 3,6m/s, A là điểm dao động với biên độ cực đại và B là điểm dao động với biên độ cực tiểu gần A nhất, biết . Cần rung có tần số bằng bao nhiêu?
A. 28,8 Hz
B. 90 Hz
C. 22,5 Hz
D. 45 Hz
Câu 40: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, ta quan sát được hệ vân giao thoa gồm các gợn sóng có dạng:
A. Parabol
B. Elip
C. Hyperbol
D. Vòng tròn
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Vật Lí lớp 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Câu 1: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt + φ) (A > 0; ω > 0). Pha của dao động ở thời điểm t là
A. ω
B. cos(ωt+φ)
C. (ωt+φ)
D. φ
Câu 2: Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa li độ và thời gian là một:
A. Đường thẳng dốc xuống
B. Đường thẳng dốc lên
C. Đường elip
D. Đường hình sin
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Li độ của vật tại thời điểm t = 0,25 (s) là:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 0,5cm
D. −1cm
Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình li độ x = 5cosπt (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng:
A. π(cm/s)
B. 5/π(cm/s)
C. 5π(cm/s)
D. 5(cm/s)
Câu 5: Sóng ngang là:
A. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương song song với phương truyền sóng
D. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo cả hai phương vuông góc và song song với phương truyền
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi có sóng truyền qua:
A. Các phần tử của môi trường chỉ dao động quanh vị trí cân bằng
B. Pha dao động của chúng được truyền đi
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Các phần tử chuyển dời theo sóng
Câu 7: Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110m/s và có bước sóng 0,25m. Tần số của sóng đó là:
A. 50Hz
B. 220Hz
C. 440Hz
D. 27, 5Hz
Câu 8: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆φ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz.
A. 8,5Hz
B. 10Hz
C. 12Hz
Câu 9: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li dộ dao động của phần tử tại M là 3cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3cm. Biên độ dao động sóng bằng
A. 6cm
B. 3cm
C. cm
D. cm
Câu 10: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: x1 = A1cos(ωt+φ1) và x2 = A2cos(ωt+φ2). Biên độ dao động A của vật được xác định bởi công thức nào sau đây?
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động thành phần lần lượt là: . Biên độ dao động của vật là:
A. 7cm
B. 10cm
C. 5,6cm
D. 9,85cm
Câu 12: Thuật ngữ âm “trầm” , “bổng” chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
A. Ngưỡng của tai
B. Âm sắc
C. Độ cao
D. Độ to
Câu 13: Một dây đàn dài 15cm, khi gảy phát ra âm cơ bản với tốc độ truyền sóng trên dây là 300m/s. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Bước sóng của âm phát ra trong không khí là:
A. 0,5m
B. 1,24m
C. 0,34m
D. 0,68m
Câu 14: Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
Câu 15: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:
Câu 16: Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước.
B. 6 bước.
C. 4 bước.
D. 2 bước.
Câu 17: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là:
A. 6,3%
B. 81%
C. 19%
D. 27%
Câu 18: Đặc trưng vật lí nào của âm liên quan đến độ cao của âm?
A. Tần số âm
B. Cường độ âm
C. Mức cường độ âm
D. Đồ thị âm
Câu 19: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:
A. Âm thanh
B. Nhạc âm.
C. Hạ âm.
D. Siêu âm.
Câu 20: Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào các yếu tố
A. Cường độ âm, độ to của âm
B. Tính đàn hồi, mật độ môi trường và nhiệt độ của môi trường
C. Tần số âm và nhiệt độ môi trường
D. Tần số âm và cường to của âm
Câu 21: Con lắc đơn có chiều dài l, trong khoảng thời gian thực hiện được 40 dao động. Nếu tăng chiều dài dây của dây treo thêm 19 cm, thì cũng trong khoảng thời gian trên con lắc chỉ thực hiện được 36 dao động. Chiều dài lúc đầu của con lắc là:
A. l=64cm
B. l=19cm
C. l=36cm
D. l=81cm
Câu 22: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T1. Tại nơi có gia tốc trọng trường là . Khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo bị vướng đinh tại vị trí 0,5l và con lắc tiếp tục dao động. Xác định chu kì dao động của con lắc đơn khi này?
Câu 23: Con lắc lò xo đang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật đi qua:
A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất.
B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không.
D. Vị trí cân bằng.
Câu 24: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa:
A. Cơ năng tỉ lệ thuận với li độ dao động
B. Cơ năng tỉ lệ nghịch với bình phương biên độ dao động
C. Cơ năng tỉ lệ nghịch với độ cứng của con lắc lò xo
D. Cơ năng tỉ lệ thuận với bình phương biên độ dao động
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
Câu 26: Tần số dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Chiều dài của con lắc lò xo
B. Biên độ của dao động
C. Điều kiện kích thích ban đầu
D. Khối lượng của vật nặng
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao động của vật bằng
A. 8 cm.
B. 14 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 28: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định có 2 bụng sóng khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
Câu 29: Một sợi dây AB dài 50cm. Đầu A dao động với tần số . Đầu B cố định. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Hỏi điểm M cách A một khoảng 3,5cm là nút hay bụng thứ mấy kể từ A và trên dây có bao nhiêu nút, bao nhiêu bụng kể cả A và B.
A. M là nút số 4, trên dây có 50 nút - 50 bụng.
B. M là bụng số 4, trên dây có 50 nút - 50 bụng.
C. M là nút số 4, trên dây có 50 nút - 51 bụng.
D. M là bụng số 4, trên dây có 51 nút - 50 bụng.
Câu 30: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là a. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một phần tư bước sóng có biên độ dao động bằng:
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 30cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6mm là
A. 8
B. 6
C. 3
D. 4
Câu 32: Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ.
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng phương, tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn
Câu 33: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, ta quan sát được hệ vân giao thoa gồm các gợn sóng có dạng:
A. Parabol
B. Elip
C. Hyperbol
D. Vòng tròn
Câu 34: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ rằng ánh sáng
A. là sóng ngang.
B. có bản chất sóng.
C. gồm các hạt phôtôn.
D. là sóng dọc.
Câu 35: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
Câu 36: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng dao động với cùng biên độ cùng tần số và cùng pha. Ta quan sát được hệ các vân đối xứng. Bây giờ nếu biên độ của một nguồn giảm xuống nhưng vẫn dao động cùng pha với nguồn còn lại thì:
A. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân giao thoa không thay đổi.
B. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực tiểu ℓớn hơn và cực đại cũng lớn hơn.
C. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và cực tiểu đổi chỗ cho nhau.
D. Hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, vị trí các vân không đổi nhưng vân cực đại giảm xuống, vân cực tiểu tăng lên.
Câu 37: Để đo tốc độ âm trong gang, nhà vật lí Pháp Bi-ô đã dùng một ống gang dài 951,25m. Một người đập một nhát búa vào một đầu ống gang, một người ở đầu kia nghe thấy hai tiếng gõ, một tiếng truyền qua gang và một truyền qua không khí trong ống gang, hai tiếng ấy cách nhau 2,5s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tốc độ truyền âm trong gang là
A. 180m/s.
B. 3194m/s.
C. 1452m/s.
D. 2365m/s.
Câu 38: Một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có mức cường độ âm 80 dB. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không được vượt quá 90 dB. Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng.
A. 20 máy
B. 5 máy
C. 10 máy
D. 15 máy
Câu 39: Tại một vị trí, nếu cường độ âm là I thì mức cường độ âm là L, nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng lên bao nhiêu?
A. 1000dB
B. 30dB
C. 30B
D. 1000B
Câu 40: Chọn phát biểu sai trong các phương án sau:
A. Dao động điều hòa thì tuần hoàn
B. Dao động là chuyển động qua lại quanh một vị trí đặc biệt gọi là vị trí cân bằng
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm tan (hay cotan) của thời gian
..........................
..........................
..........................