Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 6 Cánh diều năm 2023 có ma trận (3 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bộ 3 Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 6 Cánh diều năm học 2023 có đáp án, chọn lọc được sưu tầm từ đề thi Tin Học 6 của các trường THCS trên cả nước.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Hãy cho biết tên chủ đề chính trong sơ đồ trên?
A. Thùy Anh
B. Sở thích
C. Mục tiêu
D. Gia đình
Câu 2: Hãy sắp xếp các bước sử dụng phần mềm XMind vẽ sơ đồ tư duy:
1. Tạo sơ đồ tư duy mới
2. Thay đổi màu sắc, kích thước sơ đồ
3. Tạo chủ đề chính
4. Tạo chủ đề nhánh
5. Tạo chủ đề nhánh nhỏ hơn
A. 1-3-4-5-2
B. 1-2-3-4-5
C. 5-1-2-3-4
D. 5-4-3-2-1
Câu 3: Các cách khởi động phần mềm Xmind là?
A. Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình máy tính.
B. Chọn biểu tượng Xmind-> chuột phải-> Open
C. Start-> Program->Xmind
D. Tất cả đáp án trên
Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Không thể tạo ra chủ đề con trước khi tạo ra chủ đề mẹ.
B. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
C. Có thể kéo một nhánh của sơ đồ tư duy từ bên phải chủ đề trung tâm sang bên trái hoặc ngược lại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
Câu 6: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 7: Để thay thế từ “che” thành từ “tre”, em gõ từ “che” vào ô nào?
A. Từ “che” gõ vào ô Replace with
B. Từ “che” gõ vào ô Find what
C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa
D. Cả A và B đều đúng
Câu 8: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Câu 9: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 10: Dải lệnh Table Tools và nhánh Layout KHÔNG xuất hiện ở những phương án nào sau đây?
A. Khi chọn cả bảng.
B. Khi đặt con trỏ soạn thảo bên phải bảng.
C. Khi đặt con trỏ soạn thảo vào trong một ô bất kì của bảng.
D. Khi đặt con trỏ soạn thảo trên dòng bên ngoài bảng.
Câu 11: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:
A. Chọn Table - Split Cells.
B. Chọn Table - Merge Cells.
C. Chọn Format - Split Cells.
D. Chọn Format - Merge Cells.
Câu 12: Trong bảng biểu, muốn đẩy các ký tự bên phải điểm chèn qua phải một khoảng Tab, ta thực hiện:
A. Ấn phím Tab.
B. Ấn tổ hợp phím Ctrl + Tab.
C. Ấn tổ hợp phím Shift + Tab.
D. Chọn menu Format - Tab - Insert.
Câu 13: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
A. Find Next.
B. Find What.
C. Find.
D. Edit.
Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn thành các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn.
B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.
B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng);
B3: ………………………………………………………………………………………
A. Nháy chuột vào nút Find next để thay thế tất cả.
B. Nháy chuột vào nút Replace để thay thế tất cả.
C. Nháy chuột vào nút ReplaceAll để thay thế tất cả.
D. Nháy chuột vào nút Cancel để thay thế tất cả.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,0 đ): Nêu nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công?
Câu 2 (1,5 đ): Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.
a) Tạo bảng |
1) Table→ Merge Cells |
b) Thêm hàng, cột |
2) Table→ Insert→ columns (rows)… |
c) Xoá hàng, cột |
3) Table→ Insert→ Table… |
d) Gộp ô |
4) Table→ Delete |
e) Tách ô |
5) Table→ Sort |
|
6) Table→ Split Cells… |
Câu 3 (2,5 đ): Quan sát sơ đồ tư duy “Danh sách mua sắm” của mẹ sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
|
|
Câu 4 (1,5 đ): Nêu các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong một đoạn văn có từ “sa pa”.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
A |
D |
D |
A |
A |
A |
C |
C |
D |
A |
B |
B |
C |
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0đ)
|
Nhược điểm của sơ đồ tư duy: - Khi tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy, chúng ta không dễ dàng thay đổi, thêm bớt nội dung như khi tạo sơ đồ tư duy băng phần mềm trên máy tính. - Sản phẩm tạo ra trên giấy rất khó để sử dụng chúng cho mục đích khác. - Bản vẽ tay khó chia sẻ khi mọi người các địa điểm khác nhau. - Chỉ cần giấy và bút là những vật rất phổ biến, chúng ta có thể tạo sơ đồ tư duy ở bất kì đâu. |
0,25
0,25 0,25 0,25 |
2 (1,5đ)
|
+ Tạo bảng: Table→ Insert→ Table… + Thêm hàng, cột → Table→ Insert→ columns (rows)… + Xoá hàng, cột → Table→ Delete + Gộp ô → Table→ Merge Cells + Tách ô → Table→ Split Cells… a-3, b-2, c-4, d-1, e-6 (mỗi ý đúng 0,25đ) |
1,5 |
3 (2,5đ)
|
a) Tên chủ đề chính: Danh sách mua sắm. b) Tên các chủ đề nhánh: Đồ uống, món ăn cho bé, trái cây, thức ăn dặm, đồng dùng trong nhà, rau củ. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Quần áo, đồ chơi... |
0,75 1
0,75 |
4 (1,5đ)
|
Các bước thay thế tất cả các từ “sa pa” thành “Sa Pa” trong đoạn văn. B1: Chọn Edit → Replace hoặc nhấn tổ hợp phím Ctrl+H để mở hộp thoại Find and Replace.
B2: Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào ô Find What và gõ cụm từ thay thế vào ô Replace with (Thay thế bằng); B3: Nháy chuột vào nút ReplaceAll để thay thế tất cả. |
0,5
0,5 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Nếu không có công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản, em sẽ gặp khó khăn nào trong những khó khăn được kể ra sau đây?
A. Không thể tìm được một từ nào đó trong một văn bản dài.
B. Rất mất thời gian khi muốn biết một từ cần tìm ở những vị trí nào trong một văn bản dài.
C. Không thể biết tất cả các vị trí của từ cần tìm trong văn bản.
D. Chắc chắn nhầm lẫn khi đếm số từ cần tìm trong một văn bản dài.
Câu 2: Giữa các từ dùng mấy kí tự trống để phân cách?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 3: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x.
B. s, f, r, j, x.
C. f, s, r, x, j.
D. s, f, x, r, j.
Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay thế.
B. Tìm kiếm.
C. Xóa.
D. Định dạng.
Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 6: Trong soạn thảo Word, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách liệt kê dạng ký hiệu và số thứ tự, ta thực hiện:
A. Tools / Bullets and Numbering.
B. Format / Bullets and Numbering.
C. File / Bullets and Numbering.
D. Edit / Bullets and Numbering.
Câu 7: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện
A. Insert \ Page Numbers.
B. File \ Page Setup.
C. Insert \ Symbol.
D. Cả ba ý đều sai.
Câu 8: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế):
A. Ctrl + X.
B. Ctrl + A.
C. Ctrl + C.
D. Ctrl + F.
Câu 9: Những phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lợi ích của định dạng trang? Vì sao?
A. Trình bày trang văn bản với lề trái và lề phải hợp lí.
B. Trình bày trang văn bản với lề trên và lề dưới hợp lí.
C. Trình bày trang văn bản với độ dãn cách phù hợp giữa các đoạn.
D. Chọn khổ giấy và hướng in cho trang văn bản một cách phù hợp.
Câu 10: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find
B. Nhấn tổ hợp CTRL + F
C. Tất cả 2 đáp án đều đúng
D. Tất cả 2 đáp án đều sai
Câu 11: Công cụ nào của chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản?
A. Lệnh Find trong nhóm Editing của dải lệnh Home
B. Lệnh Find and Replace trong nhóm Editing của dải lệnh Home
C. Lệnh Search trong bảng chọn File
D. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit
Câu 12: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
A. Find Next.
B. Find What.
C. Find.
D. Edit.
Câu 13: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng.
B. Hình ảnh.
C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).
D. Cả A, B, C.
Câu 14: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Table - Merge Cells.
B. Format - Merge Cells.
C. Table - Split Cells.
D. Format - Split Cells.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (1,5 đ): Quan sát sơ đồ tư duy sau đây, em hãy cho biết Chủ đề trung tâm là gì? Chủ đề trung tâm được phân thành những ý chính (chủ đề nhánh) là gì?
Câu 2 (2,5 đ): Vẽ sơ đồ tư duy (vào giấy kiểm tra) trình bày tóm tắt kế hoạch học tập theo từng ngày của tháng của em.
Câu 3 (1,5 đ): Hãy kể tên các thành phần của văn bản?
Câu 4 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left |
a) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn |
2) Insert Right |
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. |
3) Insert Above |
c) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.. |
4) Insert Below |
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. |
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
A |
C |
A |
D |
B |
A |
D |
C |
C |
A |
B |
D |
C |
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,5đ)
|
- Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy là: Thần đồng âm nhạc Mô-da. - Chủ đề trung tâm của sơ đồ tư duy được phân thành 3 ý chính: Thần đồng âm nhạc Mô-da, Thông tin cá nhân, Ông là nhạc sĩ thiên tài của thế giới. |
0,75 0,75 |
2 (2,5đ) |
HS vẽ sơ đồ tư duy: HS tự phát triển thông tin cho các chủ đề nhánh. |
2,0
0,5 |
3 (1,5đ)
|
Các thành phần của văn bản gồm: - Kí tự: Là con chữ, số, ký hiệu, … là thành phần cơ bản nhất của văn bản. - Từ là các kí tự gõ liền nhau. - Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ lề trái sang phải là một dòng. - Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa tạo thành một đoạn văn bản. - Trang: Phần văn bản trên một trang in gọi là trang văn bản. |
0,5
0,5
0,5 |
4 (1,0đ)
|
1 – a 2 – d 3 – c 4 - b |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
A. TRẮC NGHIỆM
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Để chèn thêm một hàng vào bảng, ta thực hiện như sau:
A. Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn, kích chuột phải - Chọn Insert rows.
B. Đặt con trỏ tại vị trí hàng cần chèn - Chọn Table - Chọn Insert rows.
C. Chọn Format - Chọn Insert rows.
D. Cả hai câu A và C đều đúng.
Câu 2: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện:
A. Table - Split rows.
B. Table - Split cell.
C. Table - Split Table.
D. Table - Split - Table.
Câu 3: Có thể nhập những loại nội dung nào sau đây vào trong ô của bảng?
A. Văn bản.
B. Hình ảnh.
C. Một bảng khác.
D. Siêu liên kết.
E. Tất cả các đáp án trên
Câu 4: Để định dạng đoạn văn bản em sử dụng các lệnh nào?
A. Format/Font
B. Home /Paragraph
C. Page Layout/Page Setup
D. Format/Paragraph
Câu 5: Phím tắt dùng để thay thế trong hộp thoại Find and Replace là:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + H
C. Ctrl + E
D. Ctrl + Alt + A
Câu 6: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B
Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Câu 8: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện?
A. MindManager.
B. MindJet.
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng.
D. Cả 2 đáp án trên đều sai.
Câu 9: Tại sao nên sử dụng màu sắc khi tạo sơ đồ tư duy?
A. Không có tác dụng gì.
B. Đẹp.
C. Không có đáp án nào chính xác.
D. Kích thích não bộ.
Câu 10: Phần mềm trình duyệt Web dùng để:
A. Gửi thư điện tử.
B. Truy cập mạng LAN.
C. Truy cập vào trang Web.
D. Tất cả đều sai.
Câu 11: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Không thể tạo ra chủ đề con trước khi tạo ra chủ đề mẹ.
B. Có thể chỉnh sửa tên của một chủ đề.
C. Có thể kéo một nhánh của sơ đồ tư duy từ bên phải chủ đề trung tâm sang bên trái hoặc ngược lại.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 12: Chủ đề nhánh trong sơ đồ dưới đây là:
A. Giải trí
B. Học tập
C. Rèn luyện thể chất
D. Việc nhà
E. Tất cả đáp án trên đều đúng
Câu 13: Vì sao em có thể sử dụng sơ đồ tư duy để tóm tắt nội dung một bài học?
A. Vì một nội dung bài học có chủ đề và các nhánh thông tin nhỏ.
B. Vì một nội dung bài học có chủ đề
C. Vì có các nhánh thông tin nhỏ.
D. Vì nó là bức vẽ em tưởng tượng ra
Câu 14: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gỉ?
A. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
B. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
C. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
D. Hạn chế khả năng sáng tạo.
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu 1 (2,5 đ): Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
|
Câu 2 (1,5 đ): Hãy ghép mỗi dòng trong cột bên trái với một dòng trong cột bên phải của bảng bên sao cho hợp lí.
Muốn thực hiện |
Cần dùng |
|
1 |
Mở một File lưu một sơ đồ tư duy đã có hoặc tạo một File để lưu sơ đồ tư duy mới. |
|
2 |
Tạo ra một chủ đề con cho một chủ đề. |
|
3 |
Xóa một chủ đề. |
|
4 |
Sao chép một chủ đề trong sơ đồ tư duy. |
|
5 |
Lưu sơ đồ tư duy trong một file có tên khác với file ban đầu. |
|
6 |
Quay lại trạng thái ngay trước đó, hủy thao tác vừa thực hiện. |
|
Câu 3 (1,5 đ): Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới, con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này ta thực hiện như thế?
Câu 4 (1,0 đ): Bạn Anh Vũ soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Anh Vũ đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ dưới đây?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
C |
E |
C |
B |
D |
A |
C |
D |
C |
D |
E |
A |
B |
B. TỰ LUẬN (6,5 đ)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2,5đ)
|
a) Tên chủ đề chính: TOÁN. b) Tên các chủ đề nhánh: ĐA THỨC, PHÂN THỨC, TỨ GIÁC, ĐA GIÁC. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẤT PHƯƠNG TRÌNH, TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG, LĂNG TRỤ ĐỨNG. |
0,5 1
1 |
Câu 2 (1,5đ) |
1 - d, 2 - b, 3 - c, 4 - f, 5 - a, 6 - e. (Mỗi ý đúng được 0,25đ) |
1,5 |
Câu 3 (1,0đ)
|
Trong bảng danh sách lớp 6A , con trỏ soạn thảo đang được đặt trong ô chứa tên bạn Bình. Để thêm một dòng vào sau dòng này, em: + Nháy nút phải chuột chọn Insert +Chọn lệnh Insert Rows Below. |
0,5 0,5 |
Câu 4 (1,5đ)
|
- Tiêu đề: Căn lề phải. - Khổ thơ: Căn thẳng lề giữa và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. |
0,5 0,5
0,5 |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Cánh Diều)
Đề thi kết hợp TNKQ và tự luận. (35% TNKQ – 65% TL)
Cấp độ
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Cộng |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Tìm kiếm và thay thế trong soạn thảo văn bản |
Nhận biết ý nghĩa các nút lệnh. |
Các lệnh khi thực hiện tìm kiếm và thay thế |
|
|
|
|
|
||
Số câu |
|
1 |
2 |
|
|
|
|
|
3 |
Số điểm |
|
1,5 |
0,5 |
|
|
|
|
|
2,0 |
Tỉ lệ (%) |
|
15 |
5 |
|
|
|
|
|
20 |
2. Trình bày trang, định dạng và in văn bản
|
- Nhận biết ý nghĩa các nút lệnh. - HS biết được các thao tác cơ bản khi định dạng văn bản. |
HS hiểu được các lệnh định dạng một đoạn văn bản, một trang văn bản. |
- Thực hiện việc lưu văn bản. - Sử dụng được những lệnh để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản. |
|
|
||||
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
|
|
5 |
Số điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
1,5 |
|
|
2,5 |
Tỉ lệ (%) |
5 |
|
5 |
|
|
15 |
|
|
25 |
3. Trình bày thông tin ở dạng bảng
|
- Nhận biết ý nghĩa các nút lệnh. - HS biết được khái niệm trình bày thông tin ở dạng bảng. |
Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng. |
|
Thực hiện chèn và định dạng bảng theo mẫu. |
|
||||
Số câu |
1 |
|
2 |
|
|
|
|
1 |
4 |
Số điểm |
0,25 |
|
0,5 |
|
|
|
|
1 |
1,75 |
Tỉ lệ (%) |
2,5 |
|
5 |
|
|
|
|
10 |
17,5 |
4. Sơ đồ tư duy
|
- HS trình bày được khái niệm, tác dụng và cách vẽ sơ đồ tư duy. - Hs biết được các thành phần của sơ đồ tư duy. |
- HS hiểu được ưu, nhược điểm của sơ đồ tư duy. - HS hiểu được cách tổ chức thông tin trong sơ đồ tư duy. |
|
|
|
|
|
||
Số câu |
3 |
|
2 |
1 |
|
|
|
|
6 |
Số điểm |
0,75 |
|
0,5 |
2,5 |
|
|
|
|
3,75 |
Tỉ lệ (%) |
7,5 |
|
5 |
25 |
|
|
|
|
37,5 |
Tổng số câu |
6 |
1 |
8 |
1 |
|
1 |
|
1 |
18 |
Tổng số điểm |
1,5 |
1,5 |
2,0 |
2,5 |
|
1,5 |
|
1 |
10 |
Tỉ lệ (%) |
30 |
45 |
25 |
100 |
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)