Top 50 Đề thi Tin học 6 Kết nối tri thức có đáp án
Bộ 50 Đề thi Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm học 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Tin học 6.
Mục lục Đề thi Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2023 mới nhất
- Đề thi Tin học lớp 6 Giữa kì 1
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học lớp 6 Giữa kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Giữa kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Tin học lớp 6 Giữa kì 2
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học lớp 6 Giữa kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Giữa kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (3 đề)
- Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 2
Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án (3 đề)
Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 2 Kết nối tri thức năm 2023 tải nhiều nhất (3 đề)
Đề thi Học kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức năm 2023 có ma trận (3 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Bút, giấy, mực.
Câu 2: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
B. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
Câu 3: Cho sơ đồ tư duy sau:
Tên chủ đề chính là:
A. Kiên định hành động.
B. Bạn đang ở đâu.
C. Thời gian đạt được.
D. Kế hoạch cuộc đời.
Câu 4: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tậpcủa em.
1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.
2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …
3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.
4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.
A. 1-3-4-2.
B. 1-3-2-4.
C. 1-4-3-2.
D. 1-4-2-3.
Câu 5: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:
A. Orientation.
B. Size.
C. Margins.
D. Columns.
Câu 6: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi.
B. Nháy vào nút lệnh Font size.
C. Chọn size thích hợp.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 7: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cỡ chữ.
B. Chọn màu chữ.
C. Chọn kiểu gạch dưới.
D. Chọn Font (phông chữ).
Câu 8: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng.
B. Hình ảnh.
C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).
D. Cả A, B, C.
Câu 9: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng chuột.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.
Câu 10: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 11: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?
A. Replace.
B. Find Next.
C. Replace All.
D. Cancel.
Câu 12: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.
D. Chọn màu đỏ cho chữ.
Câu 13: Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?
A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.
B. Lệnh Find trong bảng chọn Edit.
C. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit.
D. Lệnh Search trong bản chọn File.
Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?
A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.
C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.
Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
D. Tất cả đều sai.
TRẢ LỜI: Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp là:
- Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.
- Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
Đáp án: A.
B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0đ):Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu |
Đúng(Đ)/Sai (S) |
a) Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản |
|
b) Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác |
|
c) Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace” |
|
d) Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View |
Câu 2(1,0 đ): Có mấy loại cấu trúc rẽ nhánh? Kể tên và vẽ sơ đồ khối của các loại cấu trúc đó.
Câu 3(1,0 đ):Hãy cho biết sơ đồ khối sau thực hiện thuật toán gì? Cho biết đầu vào và đầu ra của thuật toán?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A.TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
C |
B |
D |
B |
A |
D |
D |
D |
D |
C |
C |
D |
A |
A |
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0đ) |
Các đáp án đúng là: - Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản. - Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác. - Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace”Chọn từ còn thiếu ở chỗ còn trống. Đáp án:a-Đ; b-Đ; c- Đ; d-S (Mỗi ý đúng 0,25đ) |
1,0 |
2 (1,0đ) |
+ Có 2 loại cấu trúc rẽ nhánh: rẽ nhánh dạng thiếu và rẽ nhánh dạng đủ. + Sơ đồ khối Rẽ nhánh dạng thiếu Rẽ nhánh dạng đủ |
0,5 0,25 0,25 |
3 (1,0đ) |
-Sơ đồ thực hiện phép tìm ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT của hai số a,b. + Đầu vào: hai số tự nhiên a, b + Đầu ra: ƯCLN của hai số a, b. |
0,5 0,25 0,25 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?
A. Micro.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác.
B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn.
D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 3: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:
A. Thông tin.
B. Dãy bit.
C. Số thập phân.
D. Các kí tự.
Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte.
B. Gigabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 5: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Chữ số bất kì.
Câu 6: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 36.
Câu 7: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ.
C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 8: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 9: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 10: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:
A. Máy in.
B. Bàn phím và chuột.
C. Máy quét.
D. Dữ liệu.
Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy tính.
B. Máy in.
C. Bộ định tuyến.
D. Máy quét.
Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Máy tính và phần mềm mạng.
Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth.
B. Cáp điện.
C. Cáp quang.
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
B. TỰ LUẬN (3,0điểm)
Câu 1. (1,0 đ) Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet?
Câu 2. (1,0 đ) Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?
Câu 3. (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
B |
B |
D |
C |
A |
A |
A |
C |
B |
C |
C |
C |
D |
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
1 (1,0 đ)
|
- Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. - Máy tính có thể được kết nối với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet như Viettel, Mobiphone, … - Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin |
0,5
0,5 |
2 (1,0 đ)
|
- Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ: Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư. - Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số. |
0,5
0,5 |
3 (1,0 đ)
|
- Địa chỉ thư điện tử có dạng: <tên đăng nhập>@<tên máy chủ điện tử> - Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu. |
0,5 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A.TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A.Tiêu đề, đoạn văn. B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh. |
C. Mở bài, thân bài, kết luận. D. Chương, bài, mục. |
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.
Câu 5: Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A.Chọn Insert/Insert Rows Below.
B.Chọn Insert/Insert Rows Above.
C.Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
D.Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
Câu 6: Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:
A.Split Table.B. Split Cells.
C. Merge Cells.D. Insert Cells.
Câu 7: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A.Trên, Trái.
B. Trên, giữa.
C. Trên, Phải.
D. Giữa, Giữa.
Câu 8: Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ:
A.Layout.
B. Design.
C. Insert.
D. Home.
Câu 9: Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT |
Họ đệm |
Tên |
1 |
Nguyễn Hải |
Bình |
2 |
Hoàng Thùy |
Dương |
3 |
Đào Mộng |
Điệp |
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A.Thêm một dòng vào cuối bảng.
B.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
C.Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
D.Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi:
A.Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B.Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C.Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D.Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 11: Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 12: Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh:
A.Replace All.
B. Replace.
C. Find next.
D. Cancel.
Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Thay thế. B. Tìm kiếm.
C. Xóa. D. Định dạng.
Câu 14: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.
B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (2,5đ):Quan sát hình sau và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính. b) Tên các chủ đề nhánh. c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không? |
Câu 2(1,0 đ): Nêu các bước để lưu một văn bản?
Câu 3(1,5 đ):Bảng danh sách tổ 1 đăng kí học các môn tự chọn như sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Nêu các bước để chèn thêm cột ngày sinh vào giữa cột tên và cột đăng kí môn học, và định dạng như hình sau:
STT |
Họ đệm |
Tên |
Ngày sinh |
Đăng kí môn học tự chọn |
1 |
Nguyễn Đức |
Minh |
Toán |
|
2 |
Ngô Văn |
An |
Lý |
|
3 |
Hoàng Thùy |
Tiên |
Hóa |
|
4 |
Văn Bảo |
Nam |
Văn |
Câu 4 (1,5 đ). Bạn Quỳnh Anh soạn đoạn thơ như sau. Hãy cho biết Quỳnh Anh đã sử dụng định dạng gì để căn lề của đoạn thơ?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
B |
B |
C |
C |
D |
C |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
A |
A |
B. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2,5đ) |
a) Tên chủ đề chính: FUTURE. b) Tên các chủ đề nhánh: Family, Job, Food & Health, Education, Love, Sport & Fun. c) Có thể bổ sung thêm nội dung: Friends. |
0,75 1 0,75 |
Câu 2 (1,5đ) |
Để lưu văn bản em thực hiện Chọn File → Save (hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại: + Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu. + Trong File name: gõ tên tệp cần lưu. |
0,5 0,5 0,5 |
Câu 3 (1,0đ) |
Để chèn cột em thực hiện: + Đưa con trỏ chuột vào cột Tên. + Chọn Insert/Insert Columns to the Right ®Chèn cột “Ngày sinh”. + Chọn đánh dấu dòng “STT”, chọn nút Theme Colors, chọn màu xanh xám |
0,5 0,5 |
Câu 4 (1,5đ) |
- Tiêu đề: Căn lề giữa. - Khổ thơ: Căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, đặt khổ thơ lùi vào một khoảng cách tạo điểm nhấn cho văn bản. - Dòng cuối: Căn thẳng lề phải. |
0,5 0,5 0,5 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2023
Bài thi môn: Tin học lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A?
A. 8000
B. 8129
C. 8291
D. 8192
HD Đổi 40 GB = 40 * 1024 = 40960 = 40960 : 5 = 8192
Câu 2: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?
A. Gigabyte.
B. Megabyte.
C. Kilobyte.
D. Bit.
Câu 3: Một gigabyte xấp xỉ bằng:
A. 1 triệu byte.
B. 1 tỉ byte.
C. 1 nghìn tỉ byte.
D. 1 nghìn byte.
Câu 4: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB?
A. 2 nghìn ảnh.
B. 4 nghìn ảnh.
C. 8 nghìn ảnh.
D. 8 triệu ảnh.
Hướng dẫn cách làm: Đổi 4GB = 4 * 1024KB = 4096Kb; 4096 : 512 = 8
Câu 5: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048 KB.
B. 1024 MB.
C. 2048 MB.
D. 2048 GB.
Câu 6: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 7: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng,… của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lý thông tin ?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ.
C. Xử lí.
D. Truyền.
Câu 8: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người?
A. Màn hình.
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. CPU.
Câu 9: Một bit được biểu diễn bằng
A. Một chữ cái.
B. Một kí hiệu đặc biệt.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
D. Chữ số bất kì.
Câu 10: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính .
B. Mạng Internet.
C. Tập hợp các máy tính nối với nhau bằng các thiết bị mạng.
D. Mạng LAN.
Câu 11: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông
B. Máy tính và internet
C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in
D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại
Câu 12: Mạng không dây được kết nối bằng
A. Bluetooth.
B. Cáp điện.
C. Cáp quang.
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ.
B. Virút có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
C. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính.
D. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
B. TỰ LUẬN (6,5đ)
Câu 1 (2,5đ): Em hãy thay các số trong mỗi câu bằng một từ hoặc cụm từ cho thích hợp.
a) Internet là mạng ......(1).......các .....(2)... máy tính trên khắp thế giới.
b) Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, ............(3).......... lưu trữ và trao đổi .........(4)..........
c) Có nhiều ...(5)..... thông tin khác nhau trên Internet
Câu 2: (1,5đ) Bạn An đọc truyện “Tấm cám” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy cho biết những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.
Câu 3: (1,5đ) Dữ liệu là gì? Hãy giải thích vì sao dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit?
Câu 4 (1,0đ): Em hãy cho biết một thẻ nhớ 2 GB lưu trữ được bao nhiêu ảnh 512 KB? Giải thích?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
D |
A |
B |
C |
D |
B |
C |
D |
C |
C |
A |
D |
D |
D |
B. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Câu |
Đáp án |
Điểm |
Câu 1 (2,5đ) |
1- liên kết, 2- mạng, 3- chia sẻ, 4- thông tin, 5- dịch vụ (Mỗi ý đúng 0,5đ) |
2,5 |
Câu 2 (1,5đ) |
- Thu nhận: bạn An đọc truyện “Tấm cám”. - Lưu trữ: bạn An nhớ nội dung câu chuyện. - Xử lí: Bạn An tóm tắt câu chuyện. - Truyền thông tin: Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện. |
0,5 0,5 0,25 0,25 |
Câu 3 (1,5đ)
|
- Dữ liệu là thông tin được đưa vào máy tính. - Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên mà sử dụng ngôn ngữ riêng được gọi là ngôn ngữ máy tính nên dữ liệu để được xử lí cần phải mã hóa thành dãy bit. |
0,5
1,0 |
Câu 4 (1,0đ) |
Đổi 2 GB = 2*1024*1024 KB => Một thẻ nhớ 2 GB có thể chứa được: 2*1024*1024 : 512 = 4096 bức ảnh. |
0,5
0,5 |