Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề)
Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Học kì 1 Sinh học lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Sinh học 8 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học lớp 8.
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 Sinh 8
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểủ |
Vận dụng |
Cộng |
|||||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
CHƯƠNG I KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI |
- Nêu được định nghĩa mô - Kể được các loại mô chính và chức năng của chúng. |
||||||||||
Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ: 10% |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
: |
Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
||||||||
CHƯƠNG II - CHỦ ĐỀ VẬN ĐỘNG |
- Kể tên các phần của bộ xương người, các loại khớp |
-Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với sự phát triển của xương và các biện pháp chống cong vẹo cột sống |
|||||||||
Số câu: 5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Số câu:1 Số điểm:1 |
Số câu:5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
||||||||
CHƯƠNG III - CHỦ ĐỀ TUẦN HOÀN |
- Xác định các chức năng mà máu đảm nhận với các thành phần cấu tạo, nêu hiện tượng đông máu |
- Nêu ý nghĩa của sự truyền máu |
|||||||||
Số câu:5 Số điểm:3 Tỉ lệ: 30 % |
Số câu: 4 Số điểm:1 |
Số câu:1 Số điểm:2 |
Số câu:5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
||||||||
CHỦ ĐỀ HÔ HẤP |
-Khái niệm về dung tích sống - Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp liên quan đến chức năng của chúng |
- Tác hại của thuốc lá? |
|||||||||
Số câu:5 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu:4 Số điểm:1 |
Số câu: 1 Số điểm:1 |
Số câu:5 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20 % |
||||||||
CHƯƠNG V - CHỦ ĐỀ TIÊU HÓA |
- Trình bày sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa về mặt cơ học (miệng) và biến đổi hóa học |
||||||||||
Số câu:1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Số câu:1 Số điểm:2 |
Số câu:1 Số điểm:2 Tỉ lệ:20 % |
|||||||||
Tổng số câu: 20 Tổng số điểm:10 Tỉ lệ:100% |
Tổng số câu: 12 Tổng số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Tổng số câu: 6 Tổng số điểm:4 Tỉ lệ: 40% |
Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Tổng số câu: 1 Tổng số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|||||||
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 1: Tế bào máu nào tham gia vào hệ thống miễn dịch trong cơ thể?
A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D. Cả A, B và C
Câu 2: Các yếu tố nào sau đây không phải là thành phần cung phản xạ?
A. Nơron hướng tâm, nơron trung gian, nơron li tâm
C. Cơ quan phản ứng
B. Tế bào thần kinh đệm
D. Cơ quan thụ cảm
Câu 3: Bộ phận nào tiết dịch vị?
A. Ruột B. Dạ dày C. Gan D. Tụy
Câu 4. Môi trường trong cơ thể gồm các thành phần:
A. Nước mô và các tế bào máu. B. Nước mô và bạch huyết.
C. Huyết tương và bạch huyết. D. Máu, nước mô và bạch huyết.
Câu 5: Xương có tính đàn hồi rắn chắc vì ?
A. Xương có chất khoáng
B. Xương có chất hữu cơ
C. Trong xương có chất hữu cơ và chất cốt giao
D. Xương có sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khoáng
Câu 6: Chức năng của nơron là?
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh C. Dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm ứng xung thần kinh D. Co và dãn
II. Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1: Mô tả quá trình trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào? (2đ)
Câu 2: Hoạt động tiêu hóa chủ yếu ở ruột non là gì? Những đặc điểm nào của ruột non giúp nó đảm nhiệm tốt vai trò hấp thụ các chất dinh dưỡng? (2 đ)
Câu 3: Chứng minh đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng 2 chân? (2đ)
Câu 4: Một bệnh nhân có nhóm máu O cần được truyền máu. Người này có thể nhận được những nhóm máu nào? Giải thích (1đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. TRẮC NGHIỆM:( 4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Trong quá trình đông máu tế bào máu nào sau đây tham gia hình thành khối đông máu?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết thanh
Câu 2: Hồng cầu có Hb (huyết sắc tố) kết hợp với CO2 sẽ tạo ra máu có màu gì?
A. Đỏ tươi. B. Đỏ thẫm. C. Đen. D. Vàng nhạt.
Câu 3: Thành phần cấu tạo máu gồm:
A. Huyết tương và các tế bào máu C. Huyết tương và hồng cầu.
B. Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu. D. Huyết tương và bạch cầu.
Câu 4: Bạch cầu gồm mấy loại?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5: Ở người có các loại mô nào sau đây?
A. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô phân sinh.
B. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh.
C. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô phân sinh.
D. Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ tim, mô cơ trơn
Câu 6: Ở người mô liên kết gồm:
A. Mô cơ, mô sợi, mô sụn, mô xương.
B. Mô biểu bì, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
C. Mô cơ vân, mô sợi, mô xương, mô mỡ.
D. Mô sợi, mô sụn, mô xương, mô mỡ.
Câu 7: Mô là gì?
A. Mô là một tập hợp tế bào có cấu tạo, hình dạng, kích thước khác nhau, đảm nhận chức năng nhất định.
B. Mô là một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau trong cơ thể.
C. Mô là một tập hợp tế bào có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau trong cơ thể.
D. Mô là một tập hợp tế bào chuyên hóa, có cấu tạo giống nhau, đảm nhận các chức năng nhất định trong cơ thể.
Câu 8: Máu được xếp vào loại mô nào?
A. Mô thần kinh. C. Mô cơ.
B. Mô biểu bì. D. Mô liên kết.
Câu 9: Ở người khớp nào sau đây là khớp động?
A. Khớp hộp sọ. C. Khớp đầu gối.
B. Cột sống. D. Khớp hộp sọ, cột sống.
Câu 10: Khối xương sọ ở người có 8 xương ghép lại tạo ra hộp sọ lớn chứa:
A. Mô. B. Tế bào. C. Não. D. Sụn.
Câu 11: Bộ xương người gồm nhiều xương được chia thành 3 phần là:
A. Xương cổ, xương thân, xương chi.
B. Xương đầu, xương thân, xương chân
C. Xương đầu, xương thân, xương chi.
D. Xương đầu, xương thân, xương tay.
Câu 12: Xương thân gồm:
A. Xương cột sống và xương sườn.
B. Xương cột sống và đốt sống.
C. Xương cột sống, xương sườn, xương ức.
D. Xương sườn và xương lồng ngực.
Câu 13: Dung tích sống là gì?
A. Là thể tích khí khi hít vào gắng sức
B. Là thể tích khí lớn nhất mà một cơ thể hít vào và thở ra
C. Là tổng dung tích của phổi
D. Là tổng dung tích của khí cặn và khí lưu thông
Câu 14: Nắp thanh quản có chức năng gì?
A. để thức ăn không vào đường tiêu hóa
B. để không khí không vào đường hô hấp
C. để thức ăn không vào đường hô hấp.
D. để không khí vào đườngtiêu hóa.
Câu 15: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí CO2
B. Sử dụng khí CO2 và loại thải khí O2
C. Sử dụng khí O2 và loại thải khí CO2
D. Sử dụng khí O2 và loại thải khí N2
Câu 16: Cơ quan hô hấp gồm các bộ phận:
A. Hai lá phổi và các mao mạch C. Khí quản và hai lá phổi
B. Đường dẫn khí và hai lá phổi D. Thanh quản và khí quản
II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1: Nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động? (1 đ)
Câu 2: Trong gia đình có 4 người: Cha có nhóm máu O, mẹ có nhóm máu A, con gái thứ nhất có nhóm máu AB, con gái thứ 2 có nhóm máu B, hãy lập sơ đồ cho nhận giữa các nhóm máu của 4 người trong gia đình trên trên? Máu có cả kháng nguyên A và B có thể truyền cho người có nhóm máu O được không? Vì sao? (2đ)
Câu 3: Hút thuốc lá có hại như thế nào cho hệ hô hấp? (1đ)
Câu 4: Tại khoang miệng thức ăn xảy ra những biến đổi nào trong quá trình tiêu hóa, những hoạt động nào tham gia vào biến đổi đó? Tại sau khi nhai cơm lâu trong miệng có vị ngọt? (2 đ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn đáp án dúng nhất
Câu 1: (0,5đ) Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được là nhờ tác dụng của:
A. Mô xương cứng B. mô xương xốp
C. Màng xương D. sụn tăng trưởng
Câu 2: (0,5đ) Để chống cong vẹo cột sống, người ta cần làm gì?
A. Không nên mang vác quá nặng
B. Không mang vác một bên liên tục
C. Khi ngồi phải ngồi ngay ngắn, không nghiêng vẹo
D. Cả A, B và C.
Câu 3: (0,5đ) Chức năng của hồng cầu là :
A. Bảo vệ cơ thể
B. Chống sự mất máu cho cơ thể
C. Vận chuyển khí O2 và CO2
D. Vận chuyển nước,chất dinh dưỡng...
Câu 4: (0,5đ) Số chu kì tim trong 1 phút ở người bình thường là:
A. 85 B. 75 C. 65 D. 55
Câu 5: (0,5đ) Trong môt chu kì tim, tổng thời gian nghỉ ngơi của tâm nhĩ là:
A. 0,7 giây B. 0,5giây C. 0,4 giây D. 0,3 giây
Câu 6: (0,5đ) Loại mạch máu có khả năng đàn hồi nhiều nhất là:
A. Mao mạch B. Động mạch
C. Tĩnh mạch D. Động mạch và tĩnh mạch
Câu 7: (0,5đ) Chất không bị biến đổi về mặt hóa học trong quá trình tiêu hóa là:
A.Vitamin B. Protein C. Gluxit D. Lipid
Câu 8: (0,5đ) Hoạt động nào dưới đây xảy ra ở ruột non:
A. Tiêu hóa
B. Hấp thu chất dinh dưỡng
C. Tiêu hóa và hấp thu chất dinh dưỡng
D. Đào thải chất bã
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (3đ) Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào?
Câu 10: (2đ) Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào?
Câu 11: (1đ) Vì sao nói đồng hóa và dị hóa là hai quá trình đối lập nhưng hoạt động thống nhất trong cơ thể sống?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
Câu 1: Đơn vị chức năng của cơ thể là:
A. Tế bào. C. Môi trường trong cơ thể.
B. Các nội bào. D. Hệ thần kinh.
Câu 2: Mô biểu bì có đặc điểm chung là:
A. Xếp Sít nhau phủ ngoài cơ thể hoặc lót trong các cơ quan.
B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể.
C. Có khả năng co dãn tạo nên sự vận động.
D. Tiếp nhận kích thích và xử lý thông tin.
Câu 3: Máu được xếp vào loại mô:
A. Biểu bì. B. Liên kết. C. Cơ. D. Thần kinh.
Câu 4: Trong các khớp sau: khớp ngón tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Có bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Môi trường trong của cơ thể gồm:
A. Nước mô, các tế bào máu, kháng thể. C. Máu, nước mô, bạch huyết.
B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể. D. Máu, nước mô, bạch cầu.
Câu 6: Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là:
A. Limpho T. C. Trung tính và mono.
B. Limpho B. D. Tất cả các ý trên.
Câu 7: Là tế bào không có nhân, lõm 2 mặt giúp cơ thể vận chuyển và trao đổi O2, CO2:
A. Bạch cầu. B. Tiểu cầu. C. Sinh tơ. D. Hồng cầu.
Câu 8: Máu từ phổi về và tới các cơ quan có màu đỏ tươi là do:
A. Chứa nhiều cacbonic. C. Chứa nhiều oxi.
B. Chứa nhiều axit lactic. D. Chưa nhiều dinh dưỡng.
Câu 9: Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hô hấp là:
A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi.
B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào.
C. Quá trình hít vào và thở ra.
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào.
Câu 10: Ở miệng, dạ dày và ruột non hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu lần lượt là:
A. Vật lý, Vật lý, Hóa học. C. Vật lý, Hóa học, Hóa học.
B. Vật lý, Vật lý, Vật lý. D. Hóa học, Hóa học, Hóa học.
II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
Câu 1: Phản xạ là gì ? Phân tích một ví dụ về phản xạ?(2 điểm)
Câu 2: Chuyển hóa cơ bản là gì? Có ý nghĩa quan trọng như thế nào? (1 điểm)
Câu 3: Hoạt động tiêu hóa ở khoang miệng diễn ra như thế nào? Vì sao nhai cơm lâu trong miệng thấy ngọt? (2 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Enzim trong nước bọt có tên là:
A. Amilaza B. Lipaza C. Tripsin D. Pepsin
2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài:
A. 0,5 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,8 giây
3. Theo nguyên tắc truyền máu, những trường hợp nào sau đây phù hợp?
A. Nhóm máu A truyền cho B, nhóm máu AB truyền cho AB
B. Nhóm máu A truyền cho AB, nhóm máu B truyền cho O
C. Nhóm máu O truyền cho A, nhóm máu B truyền cho AB
D. Nhóm máu AB truyền cho O, nhóm máu A truyền cho A
4. Nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào là:
A. Nhân B. Ti thể C. Màng sinh chất D. Chất tế bào
5. Xương dài ra là nhờ:
A. Sự phân chia của tế bào mô xương cứng.
B. Sự phân chia của tế bào màng xương.
C. Sự phân chia của tế bào ở lớp sụn tăng trưởng.
D. Sự phân chia của tế bào khoang xương.
6. Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương
7. Mạch máu lớn nằm sát da mu bàn tay là:
A. Động mạch B. Tĩnh mạch C. Mao mạch D. Cả 3 loại mạch trên
8. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
A. Xương có cấu trúc hình ống
B. Trong xương có tủy xương
C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng
D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Nêu các nguyên nhân làm gián đoạn hô hấp. Trình bày phương pháp hà hơi thổi ngạt.
Câu 2 (1 điểm ). Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể?
Câu 3 (3 điểm). Chứng minh ruột non có cấu tạo rất phù hợp với chức năng? Tại sao trong hệ tiêu hóa, ruột non có vai trò quan trọng nhất?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Xương to ra là nhờ sự phân chia tế bào ở bộ phận nào?
A. Sụn tăng trưởng B. Mô xương xốp
C. Mô xương cứng D. Màng xương.
2. Thành phần nào của máu làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu D. Huyết tương
3. Bộ xương người gồm có các phần chính là:
A. Xương đầu, xương thân, xương chi (xương tay và xương chân)
B. Xương đầu - ngực, xương chi
C. Xương đầu - ngực, xương chi trên, xương chi dưới.
D. Xương thân, xương đầu, xương chi trên
4. Xương có tính đàn hồi và rắn chắc là vì:
A. Xương có cấu trúc hình ống
B. Trong xương có tủy xương
C. Xương có chất hữu cơ và muối khoáng
D. Xương có mô xương cứng, mô xương xốp
5. Biện pháp nào sau đây không phải là phải biện pháp chống cong vẹo cột sống:
A. Ngồi học đúng tư thế. B. Mang vác đều hai bên.
C. Ăn thức ăn có nhiều chất béo D. Lao động vừa sức
6. Nơron thần kinh có chức năng nào sau đây
A. Bảo vệ, hấp thụ các chất
B. Tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh
C. Nâng đỡ, liên kết các cơ quan
D. Co dãn, tạo nên sự vận động cơ thể
7. Enzim trong nước bọt có tên là:
A. Amilaza B. Lipaza C. Tripsin D. Pepsin
8. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài:
A. 0,5 giây B. 0,6 giây C. 0,7 giây D. 0,8 giây
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm )
Câu 1: (2.5điểm )
Trình bày sự biến đổi thức ăn về mặt lý học và về mặt hóa học ở ruột non ?
Câu 2: (2 điểm )
Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi?
Câu 3: (1.5 điểm)
Trong thực tế đời sống, khi có vết thương chảy máu mao mạch, dân gian thường dùng vài sợi thuốc lá hay thuốc lào, lông cu li,.. để đắp vào vết thương. Em hãy giải thích cách xử lí trên?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1 (0,5 điểm): Nguyên nhân gây ra sự mỏi cơ là?
A. Cơ thể được cung cấp quá nhiều O2. C. Cơ không hoạt động.
B. Cơ thể không được cung cấp đủ O2. D. Luyện tập quá nhiều.
Câu 2 ( 0,5 điểm): Vì sao máu có màu đỏ tươi?
A. Từ phổi về tim và đi tới các tế bào C. Có nhiều hồng cầu
B. Từ các tế bào về tim rồi tới phổi D. Có ít hồng cầu
Câu 3 (0,5 điểm): Tham gia hoạt động thực bào có?
A. Các bạch cầu. C. Các tiểu cầu.
B. Các hồng cầu. D. Các kháng thể.
Câu 4 (0,5 điểm): Chất dinh dưỡng trong thức ăn chủ yếu được hấp thụ ở?
A. Khoang miệng B. Ruột non C. Dạ dày D. Ruột già
II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm): Em hãy giải thích các câu :
- Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói
- Rét run cầm cập
Câu 6: (2,0 điểm) So sánh hệ hô hấp của người với hệ hô hấp của thỏ?.
Câu 7: (2,0 điểm) Tại sao trước khi truyền máu cho người bệnh bác sĩ phải làm xét nghiệm máu của người cho rất cẩn thận ?
Câu 8: (2,0 điểm) Hãy kể tên các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường máu và các chất dinh dưỡng được vận chuyển theo đường bạch huyết ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Sinh học lớp 8
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. Phần trắc nghiệm (7.5 điểm):
Câu 1. Cho tên các cơ quan hô hấp như sau:
1. Mũi
2. Họng
3. Khí quản
4. Thanh quản
5. Phổi
6. Phế quản.
Trình tự cơ quan hô hấp theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1, 2, 4, 3, 6, 5 C. 1, 3, 5, 6, 2, 4
B. 1, 3, 4, 2, 5, 6 D. 1, 4, 2, 3, 5, 6
Câu 2. Chất khoáng chủ yếu cấu tạo nên xương người là:
A. Canxi B. Sắt C. Magie. D. Iot.
Câu 3. Bộ phận không có hoạt động biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa là:
A. Thực quản B. Dạ dày C. Ruột non D. Khoang miệng
Câu 4. Quá trình trao đổi khí được diễn ra ở cơ quan nào trong hệ hô hấp?
A. Phế quản B. Khí quản C.Thanh quản D. Phế nang
Câu 5. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá tiêu hóa hóa học:
A. Gluxit. B. Protein. C. Lipit. D. Axit nucleic.
Câu 6. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?
A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày
B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.
C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn
D. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
Câu 7. Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào?
A. Ruột non B. Ruột già C. Dạ dày D. Ruột thừa
Câu 8. Chất nào sau đây được tiêu hóa hóa học ở khoang miệng?
A. Chất xơ B. Protein C. Lipit D. Tinh bột chín
Câu 9. Nhóm máu nào dưới đây không tồn tại cả hai loại kháng nguyên A và B trên hồng cầu?
A. Nhóm máu AB C. Nhóm máu A
B. Nhóm máu B D. Nhóm máu O
Câu 10. Cho những nội dung sau:
1. Khói thuôc lá có thể tê liệt lớp lông rung trong phế quản làm giảm hiệu quả lọc sạch không khí.
2. Luyện tập để thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút có tác dụng làm tăng hiệu quả hô hấp.
3. Khi thức ăn được chuyển từ thực quản xuống dạ dày thì lúc đó dạ dày sẽ tiết dịch vị.
4. Nhịp tim có thể tăng không mong muốn khi sốt cao, mất máu..
Có bao nhiêu câu đúng trong những câu trên:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 11. Loại tế bào máu nào đóng vai trò chủ chốt trong quá trình đông máu ?
A. Tiểu cầu B. Bạch cầu
C. Hồng cầu D. Cả 3 loại tế bào trong máu có vai trò như nhau
Câu 12. Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá ?
A. Heroin B. Nicotin C. Cocain D. Moocphin
Câu 13. Lông mũi và chất nhày do niêm mạc mũi tiết ra có tác dụng:
A. Diệt khuẩn C. Giúp mũi trao đổi khí
B. Cản bụi D. Sưởi ấm không khí
Câu 14. Đặc điểm xương của người già:
A. Xương giòn, khả năng đàn hồi kém
B. Xương bền chắc và khả năng đàn hồi kém
C. Xương kém bền vững nhưng khả năng đàn hồi rất tốt
D. Xương rắn chắc, khả năng đàn hồi tốt
Câu 15. Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết kháng thể ?
A. Bạch cầu limphô T C. Bạch cầu ưa axit
B. Bạch cầu mono D. Bạch cầu limphoB
Câu 16. Dịch tụy và dịch mật được đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hóa?
A. Tá Tràng B. Ruột già C. Dạ dày D. Thực quản
Câu 17. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?
A. Tuyến ruột B. Tuyến vị C. Tuyến nước bọt D. Tuyến tuỵ
Câu 18. Trong hệ nhóm máu ABO, có bao nhiêu nhóm máu không mang kháng thể anpha?
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 19. Loại đồ ăn nào dưới đây đặc biệt có hại cho hệ tim mạch?
A. Thức ăn chứa nhiều vitamin C. Thức ăn chứa nhiều canxi
B. Thức ăn chứa nhiều cholesterol D. Rau xanh
Câu 20. Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non?
A. Cả lipit, gluxit, protein B. Protein C. Lipit D. Gluxit
Câu 21. Loại tế bào có nhiều nhất trong máu là?
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu và bạch cầu D. Tiểu cầu
Câu 22. Nhóm máu chỉ truyền được cho chính nó mà không truyền được cho nhóm máu khác là:
A. Nhóm máu A C. Nhóm máu B
B. Nhóm máu AB D. Nhóm máu O
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Huyết thanh là nước mô.
B. Huyết thanh là bao gồm các tế bào máu.
C. Huyết thanh chính là tên gọi khác của huyết tương.
D. Huyết tương khi loại bỏ chất sinh tơ máu thì còn lại huyết thanh.
Câu 24. Trong máu, huyết tương chiếm tỉ lệ bao nhiêu về thể tích?
A. 45% B. 75% C. 60% D. 55%
Câu 25. Hồng cầu có đặc điểm gì?
A. Trong suốt, có nhân.
B. Màu hồng, hình đĩa lõm 2 mặt, không có nhân.
C. Là phần lỏng màu vàng nhạt.
D. Là các mảnh chất tế bào của tế bào sinh tiểu cầu.
Câu 26. Cho tên các cơ quan tiêu hóa như sau:
1. Khoang miệng
2. Dạ dày
3. Ruột non
4. Thực quản
5. Ruột già
6. Hậu môn .
Trình tự cơ quan tiêu hóa tiêu hóa theo chiều từ trên xuống dưới là:
A. 1, 3, 4, 2, 5, 6 C. 1, 4, 2, 3, 5, 6
B. 1, 3, 5, 6, 2, 4 D. 1, 2, 4, 3, 6, 5
Câu 27. Bộ phận của ống tiêu hóa có hoạt động biến đổi hóa học mạnh nhất là:
A. Ruột non B. Khoang miệng C. Dạ dày D.Thực quản
Câu 28. Loại khí nào dưới đây thường chiếm chỗ ôxi để liên kết với hồng cầu, khiến cơ thể nhanh chóng rơi vào trạng thái ngạt, thậm chí tử vong?
A. CO2 B. NO2 C. N2 D. CO
Câu 29. Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu ?
A. 6 - 8 giờ B. 10 - 12 giờ C. 1 - 2 giờ D. 3 - 6 giờ
Câu 30. Các tế bào máu ở người được phân chia thành mấy loại?
A. 4 loại B. 2 loại C. 5 loại D. 3 loại
II. Phần tự luận (2,5 điểm)
Câu 1. Cần phải có thói quen ăn uống như thế nào cho khoa học và hợp vệ sinh.
Câu 2. Nêu các biện pháp bảo vệ cơ thể tránh các tác nhân có hại cho hệ tim mạch