Giải Toán 4 Luyện tập trang 16
Giải Toán 4 Luyện tập trang 16
Bài 1 (trang 16 SGK Toán 4): Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Lớp triệu | Lớp Nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm mười năm triệu bảy nghìn tám trăm linh sáu | 315700806 | |||||||||
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm | ||||||||||
403210715 |
Trả lời
Đọc số | Viết số | Lớp triệu | Lớp Nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm mười năm triệu bảy nghìn tám trăm linh sáu | 315700806 | 3 | 1 | 5 | 7 | 0 | 0 | 8 | 0 | 6 |
Tám trăm năm mươi triệu ba trăm linh bốn nghìn chín trăm | 850304900 | 8 | 5 | 0 | 3 | 0 | 4 | 9 | 0 | 0 |
Bốn trăm linh triệu hai trăm mười nghìn bảy trăm mười năm | 403210715 | 4 | 0 | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | 5 |
Bài 2 (trang 16 SGK Toán 4): Đọc các số sau:
32 640 507;
8 500 658;
830 402 960;
85 000 120;
178 320 005;
1 000 001.
Trả lời
32 640 507 đọc là: Ba mươi hai triệu sáu trăm bốn mươi nghin năm trăm linh bảy.
8 500 658 đọc là: Tám triệu năm trăm nghìn sáu trăm năm mươi tám.
830 402 960 đọc là: Tám trăm ba mươi triệu bốn trăm linh hai nghìn chín trăm sáu mươi.
85 000 120 đọc là: Tám mươi lăm triệu không nghìn một trăm hai mươi.
178 320 005 đọc là: Một trăm bảy mươi tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh năm.
1 000 001 đọc là: Một triệu không trăm linh một.
Bài 3 (trang 16 SGK Toán 4): Viết các số sau:
a) Sáu trăm mười ba triệu.
b) Một trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm linh năm nghìn.
c) Năm trăm mười hai triệu ba trăm hai mươi sáu nghìn một trăm linh ba.
d) Tám mươi sáu triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh hai.
e) Tám trăm triệu không trăm linh bốn nghìn bảy trăm hai mươi.
Trả lời
a) 613000000
b) 131405000
c) 512326103
d) 86004702
e) 800004720
Bài 4 (trang 16 SGK Toán 4): Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a) 715 638;
b) 571 638
c) 836 571.
Trả lời
a) Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn.
b) Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn.
c) Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm.