SBT Tiếng Anh 10 Unit 1 Grammar trang 4, 5, 6 - Global Success 10 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 10 Grammar trong Unit 1: Family Life. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Unit 1 SBT Tiếng Anh 10 (Global Success).
Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 1 Grammar trang 4, 5, 6 - Kết nối tri thức
Bài 1 (trang 4-5 SBT tiếng Anh 10): Complete the sentences using the correct present simple or present continuous forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn đúng của các động từ trong ngoặc.)
1. Nick and Dave (visit) their parents twice a month.
2. You can't talk to my grandfather now. He (watch) the evening news.
3. I can't shop for groceries today. The local shops (not open) on Sunday.
4. Lan sometimes (meet) her friends after school.
5. Be quiet! My younger brother (study) for his exam.
6. Chris (look) stressed, because he (look) for a new job.
7. Anna often (walk) to work, but her husband (drive) her to her office this morning.
8. What you (cook)? The food (smell) so good!
Đáp án:
1. visit |
2. is watching |
3. do not open |
4. meets |
5. is studying |
6. looks; is looking |
7. walks; is driving |
8. are you cooking; smells |
Hướng dẫn dịch:
1. Nick và Dave gặp bố mẹ họ 2 lần mỗi tháng.
2. Bạn không thể nói chuyện với ông tôi bây giờ. Anh ấy đang xem tin tức buổi tối.
3. Tôi không thể mua hàng tạp hóa hôm nay. Các cửa hàng địa phương không mở cửa vào Chủ nhật.
4. Thỉnh thoảng Lan gặp bạn bè sau giờ học.
5. Hãy im lặng! Em trai tôi đang ôn thi.
6. Chris trông có vẻ căng thẳng, bởi vì anh ấy đang tìm kiếm một công việc mới.
7. Anna thường đi bộ đến nơi làm việc, nhưng chồng cô ấy đã chở cô ấy đến văn phòng của cô ấy sáng nay.
8. Bạn đang nấu món gì? Thức ăn có mùi thơm quá!
Bài 2 (trang 5 SBT tiếng Anh 10): There is a mistake in each sentence. Find and correct it (Có một sai lầm trong mỗi câu. Tìm và sửa nó)
Đáp án:
1. do you go – sửa lại: are you going |
2. do you do – sửa lại: are you doing |
3. are wanting – sửa lại: want |
4. 'm seeing – sửa lại: see |
5. is cooking – sửa lại: cooks |
6. 'm thinking – sửa lại: think |
7. work – sửa lại: am working |
8. is having – sửa lại: has |
Hướng dẫn dịch:
1. Chào Anna! Bạn đi đang đâu thế?
2. Hiện giờ bạn đang làm gì?
3. Bọn trẻ muốn được nghỉ ngơi ngay bây giờ.
4. Tôi thấy bạn đang làm việc rất chăm chỉ.
5. Thỉnh thoảng bố nấu một bữa ăn ngon cho cả nhà.
6. Tôi nghĩ đó là một ý tưởng tuyệt vời.
7. Tôi không thể đi chơi với bạn tối nay. Tôi đang thực hiện một dự án quan trọng.
8. Chú tôi có một ngôi nhà lớn ở trung tâm thành phố.
Bài 3 (trang 5-6 SBT tiếng Anh 10): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. C |
4. A |
5. B |
6. C |
7. C |
8. B |
Hướng dẫn dịch:
1. Nam: Em đang nghĩ đến việc tham gia một khóa học về kỹ năng sống.
Lan: Đó là một ý kiến hay! Gần nhà tôi có một trung tâm dạy kỹ năng sống tốt.
2. Nam: Bạn đang tìm gì?
Lan: Kính của tôi. Bạn có thấy chúng ở đâu không?
3. Nam: Tôi thấy rằng bạn có một cái túi mới.
Lan: Vâng. Đó là một món quà sinh nhật.
4. Nam: Có chuyện gì vậy? Bạn ổn chứ?
Lan: Không hẳn. Tôi đang cảm thấy không khỏe.
5. Nam: Bố bạn làm nghề gì?
Lan: Anh ấy làm phóng viên truyền hình.
6. Nam: Tom đã tìm được nhà mới chưa?
Lan: Chưa. Anh ấy sẽ ở với chúng tôi cho đến khi anh ấy tìm thấy một trong những gần trường đại học của mình.
7. Nam: Bạn có thích bài hát mới của MD không?
Lan: Không, không nhiều lắm. Tôi nghĩ như vậy là quá buồn.
8. Nam: Em gái của bạn đâu?
Lan: Cô ấy đang gội đầu vào lúc này.