SBT Tiếng Anh 10 Unit 9 Grammar trang 69, 70 - Global Success 10 Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 10 Grammar trong Unit 9: Protecting the environment. Với lời giải hay, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong Unit 9 SBT Tiếng Anh 10 (Global Success).
Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 9 Grammar trang 69, 70 - Kết nối tri thức
Bài 1 (trang 69 SBT tiếng Anh 10): Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. She told me that she … to me the Sunday before.
A. wrote
B. has written
C. was writing
D. had written
2. Nam wanted to know what time ….
A. does the movie begin
B. did the movie begin
C. the movie begins
D. the movie began
3. They said that they had driven through the desert ….
A. the previous day
B. yesterday
C. today
D. the following day
4. She … me whether I liked classical music or not.
A. asked
B. told
C. said
D. suggested
5. The man asked the boys ….
A. why did they fight
B. why they were fighting
C. why they fight
D. why were they fighting
6. I asked him whose bike … the previous day.
A. he had borrowed
B. had he borrowed
C. did he borrow
D. he would borrow
7. Helen asked me … I would go to the cinema the following weekend.
A. if
B. where
C. when
D. what
8. My father said that he … attend a workshop on climate change the following week.
A. would
B. will
C. did
D. does
Đáp án:
1. D |
2. D |
3. A |
4. A |
5. B |
6. A |
7. A |
8. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã viết thư cho tôi vào Chủ nhật trước đó.
2. Nam muốn biết bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ.
3. Họ nói rằng họ đã lái xe qua sa mạc vào ngày hôm trước.
4. Cô ấy hỏi tôi liệu tôi có thích nhạc cổ điển hay không.
5. Người đàn ông hỏi các chàng trai tại sao họ lại đánh nhau.
6. Tôi hỏi anh ấy chiếc xe đạp mà anh ấy đã mượn vào ngày hôm trước.
7. Helen hỏi tôi liệu cuối tuần sau tôi có đi xem phim không.
8. Cha tôi nói rằng ông sẽ tham dự một hội thảo về biến đổi khí hậu vào tuần sau.
Bài 2 (trang 70 SBT tiếng Anh 10): Complete the following sentences with the words / phrases from the box. (Hoàn thành các câu sau với các từ / cụm từ trong hộp.)
Đáp án:
1. how much |
2. what |
3. the following week |
4. tomorrow |
5. whether |
6. where |
7. yesterday |
8. the previous day |
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh muốn biết anh ta có bao nhiêu thời gian để hoàn thành bài tập.
2. Anh ấy hỏi họ có thể làm gì để bảo vệ các loài động vật đang gặp nguy hiểm.
3. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ tham gia các hoạt động dọn dẹp vào tuần sau.
4. "Bạn định làm gì vào ngày mai?" cô ấy hỏi.
5. Cô ấy hỏi tôi có thích động vật không.
6. Anh trai tôi hỏi các nhà bảo vệ môi trường đến từ đâu.
7. "Bạn có đến thăm trang trại động vật ngày hôm qua không?" anh ấy hỏi.
8. Cô ấy nói rằng cô ấy đã hoàn thành một bài luận về ô nhiễm nguồn nước vào ngày hôm trước.
Bài 3 (trang 70 SBT tiếng Anh 10): Identify the mistake in each of these sentences. (Xác định lỗi sai trong mỗi câu này.)
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. B |
5. C |
6. B |
7. B |
8. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Giáo viên của tôi nói rằng chúng tôi sẽ có một bài kiểm tra vào ngày hôm sau.
2. Tuấn hỏi Ba có thích xem phim về động vật hoang dã không
3. Anh ấy hỏi tôi tại sao tôi không đi dự tiệc vào tối hôm trước
4. “Khi nào thì anh trai bạn rời Việt Nam sang Anh du học?” Phong hỏi Thu.
5. "Bạn sẽ đi đến vùng nông thôn với chúng tôi vào ngày mai?" Lan hỏi tôi.
6. Anh ấy nói rằng câu lạc bộ của anh ấy sẽ thảo luận về chủ đề nóng lên toàn cầu vào ngày hôm sau.
7. Anh ấy muốn biết khi nào khóa đào tạo sẽ kết thúc.
8. Mẹ cô ấy hỏi liệu cô ấy có đang ôn tập cho kỳ thi cuối kỳ của mình không.