SBT Tiếng Anh 12 trang 119, 120, 121 Unit 10 Vocabulary - Global success


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 119, 120, 121 Unit 10 Vocabulary trong Unit 10: Lifelong learning sách Tiếng Anh 12 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.

SBT Tiếng Anh 12 trang 119, 120, 121 Unit 10 Vocabulary - Global success

1 (trang 119-120 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Researchers have found that regular reading can ______ memory in older adults.

A. boost

B. delete

C. relax

D. concentrate

2. My grandmother wanted to ______ on her English before her visit to Australia.

A. cut down

B. brush up

C. look down

D. put up

3. You should ______ your English language skills even after leaving school.

A. remain

B. stay

C. maintain

D. select

4. Watching the news every day helps me stay ______ about current events.

A. awake

B. healthy

C. active

D. informed

5. If you want to become a ______ person, you should never stop learning.

A. well-rounded

B. surrounded

C. proud

D. healthy

6. Many school-leavers ______ whether to continue their academic education or start working.

A. wander

B. wonder

C. relax

D. travel

7. Working mothers really need strong ______ to continue their professional development.

A. distraction

B. opinion

C. determination

D. personality

8. There were too many ______ at home, so I wasn't able to complete my online course.

A. experiences

B. attractions

C. supports

D. distractions

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. D

5. A

6. B

7. C

8. D

Hướng dẫn dịch:

1. Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng việc đọc thường xuyên có thể tăng cường trí nhớ ở người lớn tuổi.

2. Bà tôi muốn trau dồi tiếng Anh trước khi đến Úc.

3. Bạn nên duy trì khả năng tiếng Anh của mình ngay cả sau khi rời ghế nhà trường.

4. Xem tin tức hàng ngày giúp tôi nắm được thông tin về các sự kiện thời sự.

5. Muốn trở thành người toàn diện, bạn không bao giờ nên ngừng học hỏi.

6. Nhiều học sinh sắp ra trường băn khoăn không biết nên tiếp tục học tập hay bắt đầu đi làm.

7. Các bà mẹ đi làm thực sự cần có quyết tâm cao độ để tiếp tục phát triển nghề nghiệp.

8. Ở nhà có quá nhiều thứ khiến tôi mất tập trung nên tôi không thể hoàn thành khóa học trực tuyến của mình.

2 (trang 120 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the words) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ các từ) GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)

1. I think I'll need a couple of weeks to brush up on my French before the trip.

A. remove quickly

B. clean up

C. study hard

D. improve quickly

2. The school is committed to providing all children with a well-rounded education.

A. modern

B. round-shaped

C. all-round

D. complex

3. Developing both technical and soft skills is especially relevant in today's world.

A. trivial

B. important

C. redundant

D. responsible

4. They foiled to apply the knowledge they acquired from the course into their work.

A. obtained

B. changed

C. returned

D. focused

Đáp án:

1. D

2. C

3. B

4. A

Giải thích:

1. brush up on = improve quickly (cải thiện)

2. well-rounded = all-round (toàn diện)

3. relevant = important (phù hợp)

4. acquired = obtained (thu được)

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi nghĩ tôi sẽ cần vài tuần để cải thiện tiếng Pháp trước chuyến đi.

2. Nhà trường cam kết cung cấp cho tất cả trẻ em một nền giáo dục toàn diện.

3. Phát triển cả kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng mềm đặc biệt phù hợp trong thế giới ngày nay.

4. Họ thất bại trong việc áp dụng kiến ​​thức thu được từ khóa học vào công việc của mình.

3 (trang 120 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions. Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ TRÁI nghĩa của từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

1. Reading regularly can help boost your memory.

A. reduce

B. increase

C. change

D. improve

2. Up-to-date knowledge and soft skills can widen career opportunities for people.

A. enlarge

B. limit

C. adapt

D. open

3. My mother had to overcome a lot of hardships to complete her postgraduate learning programme.

A. bias

B. rumours

C. advantages

D. difficulties

4. This is a very complex problem, and we cannot solve it immediately.

A. different

B. complicated

C. difficult

D. simple

Đáp án:

1. A

2. B

3. C

4. D

Giải thích:

1. boost (nâng cao) >< reduce (giảm)

2. widen (mở rộng) >< limit (hạn chế)

3. hardships (khó khăn) >< advantages (lợi ích)

4. complex (phức tạp) >< simple (đơn giản)

Hướng dẫn dịch:

1. Đọc sách thường xuyên có thể giúp tăng cường trí nhớ của bạn.

2. Kiến thức cập nhật và kỹ năng mềm có thể mở rộng cơ hội nghề nghiệp cho mọi người.

3. Mẹ tôi đã phải vượt qua rất nhiều khó khăn để hoàn thành chương trình học cao học.

4. Đây là một vấn đề rất phức tạp và chúng tôi không thể giải quyết nó ngay lập tức.

4 (trang 120-121 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Complete the sentences using the correct form of the words in the box. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ trong khung.)

SBT Tiếng Anh 12 trang 119, 120, 121 Unit 10 Vocabulary | Tiếng Anh 12 Global success

1. It is difficult to _______ a good work-life balance if you have a demanding job.

2. My father wants to keep _______ about global events, so he always watches news channels live.

3. The _______ offers adult education classes in the evening to students who work during the day.

4. As technology is developing rapidly, remote learning or _______ is getting more and more popular.

5. There are different _______ in our area, so you can choose the group whose learning goals you share.

6. Continuing education or _______ allowed him to take interesting classes and learn things he had failed to learn at school.

7. I am still _______ why he didn't continue his studies after getting high grades in all exams.

8. A study has found that technology has _______ the generation gap.

Đáp án:

1. maintain

2. informed

3. night school

4. distance learning

5. learning communities

6. adult education

7. wondering

8. widened

Giải thích:

1. maintain: duy trì

2. informed: thông báo

3. night school: học buổi tối

4. distance learning: học từ xa

5. learning communities: cộng đồng học tập

6. adult education: giáo dục người lớn

7. wondering: băn khoăn

8. widened: mở rộng

Hướng dẫn dịch:

1. Thật khó để duy trì sự cân bằng tốt giữa công việc và cuộc sống nếu bạn có một công việc đòi hỏi khắt khe.

2. Cha tôi muốn cập nhật thông tin về các sự kiện toàn cầu nên ông luôn xem các kênh tin tức trực tiếp.

3. Trường học ban đêm cung cấp các lớp giáo dục người lớn vào buổi tối cho những học sinh đi làm ban ngày.

4. Khi công nghệ phát triển nhanh chóng, việc học từ xa hay học từ xa ngày càng phổ biến.

5. Có nhiều cộng đồng học tập khác nhau trong khu vực của chúng tôi, vì vậy bạn có thể chọn nhóm có chung mục tiêu học tập với mình.

6. Giáo dục thường xuyên hoặc giáo dục dành cho người lớn cho phép anh tham gia những lớp học thú vị và học được những điều anh chưa học được ở trường.

7. Tôi vẫn thắc mắc tại sao anh ấy không tiếp tục học sau khi đạt điểm cao trong tất cả các kỳ thi.

8. Một nghiên cứu đã phát hiện ra rằng công nghệ đã làm gia tăng khoảng cách thế hệ.

Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 10: Lifelong learning hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Global Success hay, chi tiết khác: