SBT Tiếng Anh 12 trang 27, 28, 29 Unit 3 Vocabulary - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 27, 28, 29 Unit 3 Vocabulary trong Unit 3: Green living sách Bài tập Tiếng Anh 12 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
SBT Tiếng Anh 12 trang 27, 28, 29 Unit 3 Vocabulary - Global success
1 (trang 27-28 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)
1. Electric cars are generally more _______-friendly than cars running on petrol.
A. eco
B. ecology
C. ecology's
D. ecological
2. My mum never throws away any _______, but recycles them into new dishes.
A. leftovers
B. waste
C. packaging
D. compost
3. I try to buy food that is packed in recyclable _______.
A. cardboard
B. bins
C. containers
D. layers
4. Organic _______ made from dry leaves and grass can help make your garden healthy and beautiful.
A. waste
B. compost
C. leftovers
D. landfills
5. Many volunteers are participating in the campaign to _______ up our beaches.
A. rub
B. wash
C. clean
D. rinse
6. Burying waste in _______ can lead to other environmental problems such as soil and air pollution.
A. landfills
B. recycling plants
C. containers
D. cardboard boxes
7. Organic waste such as fruit and vegetables can _______ more quickly than other materials.
A. decrease
B. decompose
C. destroy
D. degrade
8. We can _______ glass jars for storing cookies, jam, or nuts.
A. reduce
B. reuse
C. recycle
D. waste
9. Industrial _______ can be poisonous and should be treated very carefully.
A. waste
B. compost
C. landfill
D. leftovers
10. You should first break down and flatten _______ boxes before putting them in the recycling bins.
A. leftover
B. plastic
C. cardboard
D. metal
11. Plastic _______ is more durable, but it is not good for the environment.
A. pack
B. package
C. packaging
D. packing
12. I decided to fly less in order to reduce my _______.
A. carbon dioxide
B. contamination
C. packaging
D. carbon footprint
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. C |
4. B |
5. C |
6. A |
7. B |
8. B |
9. A |
10. C |
11. C |
12. D |
Giải thích:
1. eco-friendly: thân thiện với môi trường
2. leftovers: thức ăn thừa
3. containers: thùng chứa
4. compost: phân trộn
5. clean up: dọn dẹp
6. landfills: bãi chôn lấp
7. decompose: phân hủy
8. reuse: tái sử dụng
9. Industrial waste: Chất thải công nghiệp
10. cardboard boxes: hộp các tông
11. packaging: đóng gói
12. carbon footprint: lượng khí thải carbon
Hướng dẫn dịch:
1. Nhìn chung, ô tô điện thân thiện với môi trường hơn ô tô chạy bằng xăng.
2. Mẹ tôi không bao giờ vứt đồ ăn thừa mà tái chế chúng thành những món ăn mới.
3. Tôi cố gắng mua thực phẩm được đóng gói trong hộp đựng có thể tái chế.
4. Phân hữu cơ làm từ lá và cỏ khô có thể giúp khu vườn của bạn khỏe và đẹp.
5. Nhiều tình nguyện viên đang tham gia chiến dịch làm sạch bãi biển của chúng ta.
6. Chôn chất thải tại các bãi chôn lấp có thể dẫn đến các vấn đề môi trường khác như ô nhiễm đất và không khí.
7. Chất thải hữu cơ như trái cây và rau quả có thể phân hủy nhanh hơn các vật liệu khác.
8. Chúng ta có thể tái sử dụng lọ thủy tinh để đựng bánh quy, mứt hoặc các loại hạt.
9. Chất thải công nghiệp có thể độc hại và cần được xử lý thật cẩn thận.
10. Trước tiên bạn nên đập nhỏ và dẹt các hộp các tông trước khi bỏ vào thùng tái chế.
11. Bao bì nhựa bền hơn nhưng không tốt cho môi trường.
12. Tôi quyết định bay ít hơn để giảm lượng khí thải carbon của mình.
2 (trang 28-29 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the words) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ các từ) GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
1. Do not throw away those plastic bags. They can be reused.
A. used less
B. used again
C. recycled
D. discarded
2. Those piles of books have been covered in dust for a long time. If I were you, I would recycle or donate them.
A. stacks
B. groups
C. pieces
D. bunches
3. You can use orange peels to make tea, or you can add them to cakes for extra flavour.
A. skin
B. flesh
C. seeds
D. content
4. Household waste can lead to indoor pollution if it is not treated properly.
A. leftovers
B. rubbish
C. compost
D. packaging
5. It was such a waste to throw away all the leftover food from the party.
A. leftovers
B. pile
C. misuse
D. landfill
6. Remember to rinse out takeaway food containers properly before you put them in the recycling bins.
A. wipe
B. wash off
C. put away
D. throw away
7. The To Lich River used to be a beautiful tourist destination, but now I is heavily contaminated with wastewater.
A. decomposed
B. destroyed
C. wasted
D. polluted
8. Plastic packaging could be reduced, reused, and recycled in many ways.
A. wrapping
B. boxes
C. bags
D. containers
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. A |
4. B |
5. C |
6. B |
7. D |
8. A |
Giải thích:
1. reused = used again: tái sử dụng
2. piles = stacks: chồng
3. peels = skin: vỏ
4. waste = rubbish: chất thải
5. waste = misuse: lãng phí
6. rinse out = wash off: rửa sạch
7. contaminated = polluted: ô nhiễm
8. packaging = wrapping: bao bì
Hướng dẫn dịch:
1. Đừng vứt những chiếc túi nhựa đó đi. Chúng có thể được tái sử dụng.
2. Những chồng sách đó đã lâu ngày phủ đầy bụi. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tái chế hoặc tặng chúng.
3. Bạn có thể dùng vỏ cam để pha trà hoặc thêm vào bánh để tăng thêm hương vị.
4. Chất thải sinh hoạt có thể dẫn đến ô nhiễm trong nhà nếu không được xử lý đúng cách.
5. Thật lãng phí nếu vứt hết thức ăn thừa trong bữa tiệc.
6. Hãy nhớ rửa sạch hộp đựng thức ăn mang đi đúng cách trước khi cho vào thùng tái chế.
7. Sông Tô Lịch ngày xưa là địa điểm du lịch đẹp nhưng hiện tại nơi đây đang bị ô nhiễm nước thải nặng nề.
8. Có thể giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế bao bì nhựa theo nhiều cách.
3 (trang 29 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ TRÁI nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
1. Everyone should be encouraged to adopt a green lifestyle.
A. environmentally friendly
B. environmentally damaging
C. healthy
D. unhealthy
2. We spent the weekends cleaning up the neighbourhood.
A. messing up
B. tidying up
C. decorating
D. damaging
3. The river is so contaminated that it smells like rotten eggs.
A. dangerous
B. beautiful
C. polluted
D. clean
4. Don't forget to turn off the lights when you leave the room.
A. switch on
B. switch off
C. turn up
D. turn down
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. D |
4. A |
Giải thích:
1. green (xanh) >< environmentally damaging (gây tổn hại môi trường)
2. cleaning up (dọn sạch) >< messing up (rối tung lên)
3. contaminated (ô nhiễm) >< clean (sạch)
4. turn off (tắt) >< switch on (bật lên)
Hướng dẫn dịch:
1. Mọi người cần được khuyến khích áp dụng lối sống xanh.
2. Chúng tôi dành những ngày cuối tuần để dọn dẹp khu phố.
3. Sông bị ô nhiễm đến mức có mùi trứng thối.
4. Đừng quên tắt đèn khi ra khỏi phòng.
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 3: Green living hay khác: