SBT Tiếng Anh 12 trang 44, 45, 46 Unit 4 Vocabulary - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 44, 45, 46 Unit 4 Vocabulary trong Unit 4: Urbanisation sách Bài tập Tiếng Anh 12 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
SBT Tiếng Anh 12 trang 44, 45, 46 Unit 4 Vocabulary - Global success
1 (trang 44-45 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)
1. Not many young people can _____ to buy a flat, let alone a house in a big city.
A. afford
B. affect
C. increase
D. expand
2. Over the past ten years, my town has rapidly _____ into a city as more areas have been urbanised.
A. decreased
B. expanded
C. remained stable
D. gone down
3. Many young people leave their home towns and _____ better jobs in big cities.
A. leave
B. decrease
C. seek
D. change
4. As too many people have moved to the city, _____ has become a big concern.
A. healthy lifestyle
B. life expectancy
C. population
D. unemployment
5. _____ of the village are complaining about the increasing number of tourists in the area.
A. Residents
B. Buildings
C. Travellers
D. Supermarkets
6. The Ha Noi Opera House was built at the beginning of the 20th century when Viet Nam was under French _____ rule.
A. strict
B. colonial
C. controlled
D. dependent
7. The government has spent $10 million to _____ and improve the railway network in the area.
A. build
B. increase
C. modernise
D. change
8. Local residents expressed _____ about the increasing air pollution in the areas near the construction site.
A. interest
B. effect
C. duty
D. concern
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. D |
5. A |
6. B |
7. C |
8. D |
Giải thích:
1. afford: đủ khả năng chi trả
2. expanded into: mở rộng thành
3. seek: tìm kiếm
4. unemployment: Thất nghiệp
5. Residents: Cư dân
6. colonial rule: chế độ thuộc địa
7. modernise: hiện đại hóa
8. concern: mối quan tâm
Hướng dẫn dịch:
1. Không nhiều người trẻ có đủ khả năng mua một căn hộ chứ đừng nói đến một ngôi nhà ở thành phố lớn.
2. Trong mười năm qua, thị trấn của tôi đã nhanh chóng mở rộng thành thành phố khi nhiều khu vực được đô thị hóa.
3. Nhiều người trẻ rời quê hương và tìm kiếm việc làm tốt hơn ở các thành phố lớn.
4. Khi có quá nhiều người chuyển đến thành phố, tình trạng thất nghiệp đã trở thành mối lo ngại lớn.
5. Người dân trong làng phàn nàn về lượng khách du lịch đến khu vực này ngày càng tăng.
6. Nhà hát Lớn Hà Nội được xây dựng vào đầu thế kỷ 20 khi Việt Nam còn là thuộc địa của Pháp.
7. Chính phủ đã chi 10 triệu USD để hiện đại hóa và cải thiện mạng lưới đường sắt trong khu vực.
8. Người dân địa phương bày tỏ lo ngại về tình trạng ô nhiễm không khí ngày càng gia tăng ở các khu vực gần công trường.
2 (trang 45 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the words) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ các từ) GẦN NHẤT về nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
1. In the past, people in my village used to get around on foot or by bicycle.
A. jump
B. exercise
C. work
D. travel
2. A lack of affordable housing is a cause of concern for many city dwellers.
A. factor
B. change
C. worry
D. benefit
3. The urban population is increasing rapidly because more and more people from the countryside are moving to cities.
A. very slowly
B. very quickly
C. gradually
D. slightly
4. The bus system in our city is very good and reliable. I often get around the city by bus.
A. can be trusted
B. changeable
C. can be seen
D. reasonable
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. B |
4. A |
Giải thích:
1. get around = travel: đi lại
2. conccern = worry: mối quan tâm
3. rapidly = very quickly: nhanh chóng
4. reliable = can be trusted: có thể tin cậy được
Hướng dẫn dịch:
1. Trước đây, người dân ở làng tôi thường đi bộ hoặc đi xe đạp.
2. Thiếu nhà ở giá rẻ là nguyên nhân khiến nhiều người dân thành phố lo ngại.
3. Dân số thành thị đang tăng nhanh vì ngày càng có nhiều người từ nông thôn chuyển đến thành phố.
4. Hệ thống xe buýt ở thành phố của chúng tôi rất tốt và đáng tin cậy. Tôi thường đi quanh thành phố bằng xe buýt.
3 (trang 45 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ TRÁI nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
1. Every year, millions of people from the countryside move to urban areas.
A. rural
B. disadvantaged
C. modern
D. developed
2. The city we live in is expanding, and more high-rise buildings are being built here.
A. getting bigger
B. getting smaller
C. changing
D. growing
3. Many people in big cities cannot afford to buy their own house, so they have to live in the rented one.
A. decide
B. don't want
C. have money
D. need
4. Young couples are forced to find affordable housing outside the city.
A. spacious
B. high quality
C. cheap
D. expensive
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. C |
4. D |
Giải thích:
1. urban (thành thị) >< rural (ngoại ô)
2. expanding (mở rộng) >< getting smaller (trở nên nhỏ hơn)
3. cannot afford (không có khả năng mua) >< have money (có tiền)
4. affordable (giá hợp lí) >< expensive (đắt)
Hướng dẫn dịch:
1. Hàng năm có hàng triệu người từ nông thôn chuyển đến thành thị.
2. Thành phố chúng ta đang sống đang mở rộng và ngày càng có nhiều tòa nhà cao tầng được xây dựng ở đây.
3. Nhiều người ở các thành phố lớn không có khả năng mua nhà riêng nên phải sống ở nhà thuê.
4. Các cặp vợ chồng trẻ buộc phải tìm nhà ở giá rẻ ở ngoại ô thành phố.
4 (trang 46 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Complete the sentences using the correct form of the words/ phrases in the box. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của từ/ cụm từ trong khung.)
1. The ______ are getting more and more crowded as more people are coming from the countryside.
2. The city's leaders have promised to provide more affordable ______ for all residents.
3. We need to build more public parks, where city dwellers can enjoy more ______.
4. ______ are expected to face more competition from migrants in finding jobs.
5. There is a big increase in youth ______ as young people struggle to find jobs.
6. The urban population is increasing whereas the population in rural areas ______.
7. During ______, many drivers get stuck in heavy traffic.
8. Trains in the UK are not very ______ as they are often cancelled or delayed.
Đáp án:
1. urban areas |
2. housing |
3. leisure activities |
4. Local residents |
5. unemployment |
6. is decreasing |
7. rush hour |
8. reliable |
Giải thích:
1. urban areas: khu đô thị
2. housing: nhà ở
3. leisure activities: hoạt động giải trí
4. Local residents: Cư dân địa phương
5. unemployment: thất nghiệp
6. is decreasing: đang giảm dần
7. rush hour: giờ cao điểm
8. reliable: đáng tin cậy
Hướng dẫn dịch:
1. Các khu vực thành thị ngày càng đông đúc hơn khi ngày càng có nhiều người từ nông thôn đến.
2. Lãnh đạo thành phố đã hứa sẽ cung cấp nhà ở giá rẻ hơn cho mọi người dân.
3. Chúng ta cần xây dựng thêm nhiều công viên công cộng, nơi người dân thành phố có thể tận hưởng nhiều hoạt động giải trí hơn.
4. Người dân địa phương dự kiến sẽ phải đối mặt với nhiều cạnh tranh hơn từ người di cư trong việc tìm kiếm việc làm.
5. Tỷ lệ thanh niên thất nghiệp tăng mạnh khi những người trẻ phải vật lộn để tìm việc làm.
6. Dân số thành thị ngày càng tăng trong khi dân số ở nông thôn ngày càng giảm.
7. Trong giờ cao điểm, nhiều tài xế bị kẹt xe.
8. Tàu hỏa ở Anh không đáng tin cậy lắm vì chúng thường bị hủy hoặc bị trễ.
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 4: Urbanisation hay khác: