SBT Tiếng Anh 12 trang 71, 72, 73 Unit 6 Vocabulary - Global success


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 71, 72, 73 Unit 6 Vocabulary trong Unit 6: Artificial intelligence sách Tiếng Anh 12 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.

SBT Tiếng Anh 12 trang 71, 72, 73 Unit 6 Vocabulary - Global success

1 (trang 71 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the words) CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ các từ) GẦN NHẤT về nghĩa với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

1. Somebody has opened the door and activated the alarm system.

A. turned off

B. finished

C. turned on

D. delayed

2. Many people refuse to talk to chatbots because they prefer to interact with humans.

A. computer programs

B. television programmes

C. assistants

D. smart devices

3. Facial recognition technology has become a part of everyday life.

A. refusal

B. identifying

C. decoration

D. acceptance

4. The system uses advanced technology to identify and kill viruses.

A. available

B. very difficult

C. standard

D. very modern

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. D

Giải thích:

1. turn on = activate (kích hoạt)

2. chatbot = computer programs (chương trình máy tính)

3. recognition = identifying (nhận diện)

4. advanced = very modern (tân tiến)

Hướng dẫn dịch:

1. Ai đó đã mở cửa và kích hoạt hệ thống báo động.

2. Nhiều người từ chối nói chuyện với chatbot vì họ thích tương tác với con người hơn.

3. Công nghệ nhận dạng khuôn mặt đã trở thành một phần của cuộc sống hàng ngày.

4. Hệ thống sử dụng công nghệ tiên tiến để nhận diện và diệt virus.

2 (trang 72 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the underlined word in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ ĐỐI VỚI nghĩa của từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)

1. Speech recognition software is capable of turning spoken words into written text.

A. fond

B. aware

C. unable

D. intelligent

2. This virtual tour allows students to explore tropical forests without leaving the classroom.

A. digital

B. actual

C. unreal

D. basic

3. The training programmes give students a lot of practical hands-on experience.

A. valuable

B. direct

C. second-hand

D. numerous

4. Robots are very good at performing repetitive tasks without getting tired or bored.

A. similar

B. constant

C. repeated

D. exciting

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. D

Giải thích:

1. capable (có khả năng) >< unable (không có khả năng)

2. virtual (ảo) >< actual (thực tế)

3. hands-on (thực hành) >< second-hand (cũ)

4. repetitive (lặp lại) >< exciting (hứng thú)

Hướng dẫn dịch:

1. Phần mềm nhận dạng giọng nói có khả năng chuyển lời nói thành văn bản viết.

2. Chuyến tham quan ảo này cho phép học sinh khám phá những khu rừng nhiệt đới mà không cần rời khỏi lớp học.

3. Chương trình đào tạo mang đến cho sinh viên nhiều trải nghiệm thực tế, thực tế.

4. Robot rất giỏi thực hiện các công việc lặp đi lặp lại mà không cảm thấy mệt mỏi hay buồn chán.

3 (trang 72 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

1. Scientists are using highly ________ technology to explore outer space.

A. traditional

B. advanced

C. developing

D. basic

2. A ________ library provides access to digital resources such as electronic books and journals through the Internet.

A. visual

B. face-to-face

C. virtual

D. normal

3. ChatGPT is an artificial intelligence _______ designed to engage in human-like conversations.

A. robot

B. recognition

C. portfolio

D. chatbot

4. Engineers are ________ the data to solve the software problem in the new robotic system,

A. counting

B. archiving

C. analysing

D. activating

5. We installed a ________ system in the building, which allows people to use their face to unlock doors.

A. facial recognition

B. chatbot

C. virtual reality

D. robot

6. The digital divide describes the gap between regions that have access to ________ technology and those that don't.

A. online

B. modern

C. old

D. technical

7. This robot uses a(n) ________ recognition system to understand voice commands.

A. order

B. image

C. speech

D. mouth

8. Web ________ such as blogs and social networks are very useful for learning languages.

A. platforms

B. spaces

C. accounts

D. floors

Đáp án:

1. B

2. C

3. D

4. C

5. A

6. B

7. C

8. A

Hướng dẫn dịch:

1. Các nhà khoa học đang sử dụng công nghệ tiên tiến để khám phá không gian vũ trụ.

2. Thư viện ảo cung cấp quyền truy cập vào các tài nguyên kỹ thuật số như sách và tạp chí điện tử thông qua Internet.

3. ChatGPT là một chatbot trí tuệ nhân tạo được thiết kế để tham gia vào các cuộc trò chuyện giống như con người.

4. Các kỹ sư đang phân tích dữ liệu để giải quyết vấn đề phần mềm trong hệ thống robot mới,

5. Chúng tôi đã lắp đặt hệ thống nhận dạng khuôn mặt trong tòa nhà, cho phép mọi người sử dụng khuôn mặt của mình để mở khóa cửa.

6. Khoảng cách số mô tả khoảng cách giữa các khu vực có khả năng tiếp cận công nghệ hiện đại và những khu vực không có.

7. Robot này sử dụng hệ thống nhận dạng giọng nói để hiểu lệnh thoại.

8. Các nền tảng web như blog và mạng xã hội rất hữu ích cho việc học ngôn ngữ.

4 (trang 73 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Complete the sentences using the correct form of the words in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của từ trong ngoặc.)

1. You need to follow the instructions in the user manual to ______ this robot. (active)

2. Japan is home to some of the most technologically ______ companies in the world. (advance)

3. The ______ of AI in agriculture help farmers to monitor crop health and prevent crop damage. (apply)

4. We use a special computer program to ______ the results of all test takers. (analysis)

5. Emotional ______ is very important in the workplace where you interact with a wide range of people. (intelligent)

6. What makes this app special is that it offers ______ tutoring to learners. (person)

7. The magic of virtual ______ is that it brings different places around the world right into the classroom. (real)

8. Office assistants may be replaced by voice ______ systems in the future. (recognise)

Đáp án:

1. activate

2. advanced

3. applications

4. analyse

5. intelligence

6. personalised

7. reality

8. recognition

Giải thích:

1. Ô trống cần động từ

2. Ô trống cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ

3. Ô trống cần danh từ số nhiều vì động từ nguyên thể

4. Ô trống cần động từ

5. Ô trống cần danh từ làm chủ ngữ

6. Ô trống cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ

7. virtual reality: thực tế ảo

8. voice recognition systems: hệ thống nhận diễn giọng nói

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn cần làm theo hướng dẫn trong hướng dẫn sử dụng để kích hoạt robot này.

2. Nhật Bản là quê hương của một số công ty có công nghệ tiên tiến nhất thế giới.

3. Ứng dụng AI trong nông nghiệp giúp nông dân theo dõi sức khỏe cây trồng và ngăn ngừa thiệt hại cho cây trồng.

4. Chúng tôi sử dụng một chương trình máy tính đặc biệt để phân tích kết quả của tất cả thí sinh.

5. Trí tuệ cảm xúc rất quan trọng ở nơi làm việc nơi bạn tương tác với nhiều người.

6. Điều làm cho ứng dụng này trở nên đặc biệt là nó cung cấp dịch vụ dạy kèm được cá nhân hóa cho người học.

7. Điều kỳ diệu của thực tế ảo là nó đưa những địa điểm khác nhau trên thế giới vào ngay lớp học.

8. Trợ lý văn phòng có thể được thay thế bằng hệ thống nhận dạng giọng nói trong tương lai.

Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 6: Artificial intelligence hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Global Success hay, chi tiết khác: