SBT Tiếng Anh 12 trang 92, 93, 94 Unit 8 Vocabulary - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 trang 92, 93, 94 Unit 8 Vocabulary trong Unit 8: Wildlife conservation sách Tiếng Anh 12 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
SBT Tiếng Anh 12 trang 92, 93, 94 Unit 8 Vocabulary - Global success
1 (trang 92-93 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)
1. There are more tigers in _______ than in the wild.
A. wildlife
B. habitat
C. captivity
D. activity
2. Planting native plants in your garden is a great way to protect and _______ local wildlife.
A. degrade
B. deserve
C. serve
D. conserve
3. Tram Chim National Park is home _______ many rare and endangered species of birds.
A. of
B. to
C. for
D. with
4. The wildlife conservation team plans to _______ the eagle back into the wild after treatment.
A. release
B. emit
C. gather
D. collect
5. _______ species are likely to become endangered when their populations decrease.
A. Vulnerable
B. Weak
C. Extinct
D. Suspicious
6. Human activities such as deforestation and hunting have _______ the natural habitats of many species, pushing them towards extinction.
A. degraded
B. raised
C. improved
D. weakened
7. Volunteers at the animal shelter helped _______ some abandoned puppies.
A. reproduce
B. rescue
C. restore
D. recover
8. In order to _______ in cold climates, some frogs freeze themselves in winter.
A. monitor
B. protect
C. die
D. survive
9. Gibbons have already lost most of their natural _______ and the remaining populations are in protected areas.
A. habitat
B. status
C. condition
D. position
10. Forest clearance or _______ can destroy ecosystems that are important to both wildlife and humans.
A. restoration
B. poaching
C. pollution
D. deforestation
Đáp án:
1. C |
2. D |
3. B |
4. A |
5. A |
6. A |
7. B |
8. D |
9. A |
10. D |
Hướng dẫn dịch:
1. Số lượng hổ bị nuôi nhốt nhiều hơn trong tự nhiên.
2. Trồng cây bản địa trong vườn của bạn là một cách tuyệt vời để bảo vệ và bảo tồn động vật hoang dã địa phương.
3. Vườn quốc gia Tràm Chim là nơi sinh sống của nhiều loài chim quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng.
4. Nhóm bảo tồn động vật hoang dã có kế hoạch thả đại bàng trở lại tự nhiên sau khi điều trị.
5. Các loài dễ bị tổn thương có nguy cơ bị đe dọa khi quần thể của chúng giảm đi.
6. Các hoạt động của con người như phá rừng và săn bắn đã làm suy thoái môi trường sống tự nhiên của nhiều loài, đẩy chúng đến nguy cơ tuyệt chủng.
7. Các tình nguyện viên ở trại động vật đã giúp giải cứu một số chú chó con bị bỏ rơi.
8. Để tồn tại ở vùng khí hậu lạnh, một số loài ếch có thể tự đóng băng vào mùa đông.
9. Vượn đã mất phần lớn môi trường sống tự nhiên và số lượng còn lại nằm trong các khu vực được bảo vệ.
10. Phá rừng hoặc phá rừng có thể phá hủy các hệ sinh thái quan trọng đối với cả động vật hoang dã và con người.
2 (trang 93 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ từ gần nghĩa nhất với từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau.)
1. The main threats facing wild tigers are habitat loss and poaching.
A. punishments
B. damages
C. attacks
D. dangers
2. Tiger farms only encourage poaching and increase the demand for tiger parts.
A. support
B. goods
C. desire
D. trade
3. The decline in bee populations is an issue of serious concern as they support the growth of flowers, trees, and other plants.
A. increase
B. growth
C. effect
D. decrease
4. We can restore degraded ecosystems by replanting and allowing trees and plants to re-grow naturally.
A. improved
B. lost
C. lowered
D. damaged
5. A mother bear will teach her cubs everything they need to know in order to survive.
A. family
B. babies
C. animals
D. kittens
6. Javan rhinos, with a population of only 75 individuals in the wild, are in danger of extinction.
A. survival
B. poaching
C. degrading
D. disappearance
7. Some African elephant species are listed as critically endangered on the IUCN Red List.
A. dramatically
B. carelessly
C. seriously
D. suspiciously
8. Some wildlife farms claim that the young animals are bred so that they can be released into the wild.
A. reproduced
B. developed
C. kept
D. rescued
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. D |
4. D |
5. B |
6. D |
7. C |
8. A |
Giải thích:
1. threats = dangers (sự nguy hiểm)
2. demand = desire (yêu cầu)
3. decline = decrease (giảm)
4. degraded = damaged (làm tổn thương)
5. cubs = babies (trẻ nhỏ)
6. extinction = disappearance (sự tuyệt chủng)
7. critically = seriously (nghiêm trọng)
8. bred = reproduced (được nuôi dưỡng)
Hướng dẫn dịch:
1. Các mối đe dọa chính mà hổ hoang dã phải đối mặt là mất môi trường sống và nạn săn trộm.
2. Các trang trại nuôi hổ chỉ khuyến khích nạn săn trộm và làm tăng nhu cầu về các bộ phận của hổ.
3. Sự suy giảm số lượng ong là một vấn đề đáng quan ngại vì chúng hỗ trợ sự phát triển của hoa, cây cối và các loại thực vật khác.
4. Chúng ta có thể khôi phục các hệ sinh thái bị suy thoái bằng cách trồng lại và cho phép cây cối tái sinh một cách tự nhiên.
5. Gấu mẹ sẽ dạy cho đàn con mọi thứ chúng cần biết để tồn tại.
6. Tê giác Java với quần thể chỉ có 75 cá thể trong tự nhiên, đang có nguy cơ tuyệt chủng.
7. Một số loài voi châu Phi được liệt vào danh sách cực kỳ nguy cấp trong Sách đỏ IUCN.
8. Một số trang trại nuôi động vật hoang dã cho rằng những con non được nhân giống để thả chúng về tự nhiên.
3 (trang 94 SBT Tiếng Anh 12 Global Success): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra (các) từ NGƯỢC nghĩa với (các) từ được gạch chân trong mỗi câu hỏi sau đây.)
1. Every year, several species go extinct in the wild as they are no longer found in their natural habitats.
A. weak
B. living
C. injured
D. inactive
2. The injured tiger will be released into the national park after ten days of treatment.
A. rescued
B. imprisoned
C. taken
D. protected
3. In order to prevent endangered species from going extinct, it is crucial to protect their natural habitats.
A. dangerous
B. protected
C. vulnerable
D. harmless
4. One of the biggest threats to the survival of rare animals is poaching.
A. hunting legally
B. hunting illegally
C. killing
D. trading legally
5. High rates of forest clearance in the region have destroyed the habitats of some endangered species.
A. deforestation
B. forest removal
C. tree planting
D. wildlife protection
6. Volunteers monitor turtle movements and nests to protect their habitats.
A. observe
B. ignore
C. examine
D. disrupt
Đáp án:
1. B |
2. B |
3. B |
4. A |
5. C |
6. B |
Giải thích:
1. extinct (tuyệt chủng) >< living (sống)
2. release (thả) >< imprisoned (giam)
3. endangered (gặp nguy hiểm) >< protected (được bảo vệ)
4. poaching (sự săn trộm) >< hunting legally (săn bắn hợp pháp)
5. forest clearance (phá rừng) >< tree planting (trồng cây)
6. monitor (theo dõi) >< ignore (tảng lờ)
Hướng dẫn dịch:
1. Hàng năm, một số loài bị tuyệt chủng trong tự nhiên vì chúng không còn được tìm thấy trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
2. Con hổ bị thương sẽ được thả về vườn quốc gia sau mười ngày điều trị.
3. Để ngăn chặn các loài có nguy cơ tuyệt chủng, điều quan trọng là phải bảo vệ môi trường sống tự nhiên của chúng.
4. Một trong những mối đe dọa lớn nhất đối với sự tồn tại của các loài động vật quý hiếm là nạn săn trộm.
5. Tỷ lệ chặt phá rừng cao trong khu vực đã phá hủy môi trường sống của một số loài có nguy cơ tuyệt chủng.
6. Tình nguyện viên theo dõi hoạt động di chuyển và tổ của rùa để bảo vệ môi trường sống của chúng.
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 8: Wildlife conservation hay khác: