X

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết


Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết

Loạt bài soạn, giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 gồm các bài được biên soạn bám sát nội dung sách bài tập Tiếng Anh 4: Phonics, Vocabulary, Sentence patterns, Speaking, Reading, Writing giúp các bạn học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 4.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 - Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 chi tiết

Unit 1: Nice to see you again

Unit 2: I'm from Japan

Unit 3: What day is it today?

Unit 4: When's your birthday?

Unit 5: Can you swim?

Unit 6: Where's your school?

Unit 7: What do you like doing?

Unit 8: What subjects do you have today?

Unit 9: What are they doing?

Unit 10: Where were you yesterday?

Unit 11: What time is it?

Unit 12: What does your father do?

Unit 13: Would you like some milk?

Unit 14: What does she look like?

Unit 15: When's children's say?

Unit 16: Let's go to the book shop

Unit 17: How much is the T-shirt?

Unit 18: What's your phone number?

Unit 19: What animal do you want to see?

Unit 20: What are you to do this summer?

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Phonics trang 4

1. Complete and say the words aloud. (Hoàn thành từ sau đó đọc lớn những từ này)

1. Linda

2. Hello

3. Nice

4. Night/Light

2. Complete with the words...(Hoàn thành với những từ phía trên và đọc lớn những câu này)

1. Hi. I’m Linda.

2. Hello. I’m Nam

3. Nice to see you again.

4. Good night, Mum.

Hướng dẫn dịch:

1. Chào. Mình là Linda

2. Xin chào, tôi là Nam.

3. Rất vui khi được gặp lại bạn

4. Chúc mẹ ngủ ngon.

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Vocabulary trang 4-5

1. Put the words and...(Xếp những từ và cụm từ vào dưới những bức tranh sao cho đúng)

Good morning Bye
Hello Good night
Good afternoon Goodbye

2. Look and write. (Nhìn và viết)

1. again

2. Good

3. tomorrow

4. night

Hướng dẫn dịch:

1. Rất vui khi được gặp lại bạn

2. Xin chào buổi sáng, cô Hiền

3. Hẹn gặp cậu ngày mai

4. Chúc ngủ ngon

Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Sentence patterns trang 5

1. Read and match (Đọc và nối câu)

1 – d 2 – e 3 – b 4 – a 5 – c

Hướng dẫn dịch:

1. - Chào buổi sáng, cả lớp.

- Chúng em chào buổi sáng, cô Hiền.

2. - Bạn có khỏe không, Mai?

- Tớ rất khỏe, cảm ơn cậu.

3. - Chào tạm biệt, cô Hiền.

- Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai.

4. - Rất vui được gặp lại cậu.

- Tớ cũng rất vui được gặp lại cậu.

5. - Chúc ngủ ngon.

- Chúc ngủ ngon.

2. Put the words... (Xếp từ theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to lên)

1. Nice to see you again.

2. How are you?

3. See you later.

4. I am very well.

Hướng dẫn dịch:

1. Rất vui khi được gặp lại bạn

2. Bạn có khỏe không?

3. Hẹn gặp lại cậu

4. Tớ rất khỏe