Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo
Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: What did you see at the zoo sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 5 dễ dàng làm bài tập về nhà trong sách bài tập môn Tiếng Anh lớp 5.
B. Vocabulary (trang 36-37 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5): 1. Put the words...; 2. Look, read...
D. Speaking (trang 38 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5): 1. Read and reply...; 2. Ask and answer...
F. Writing (trang 39 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5): 1. Put the words...; 2. Write about...
Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Pronunciation (trang 36)
A. Pronunciation (trang 36 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5)
1. Mark the sentence stress...(Đánh dấu trọng âm câu vào các từ. Sau đó đọc to những câu này.)
1. 'What did you 'do 'yesterday? I 'went to the 'zoo.
2. 'How did you 'go to the 'zoo? I 'went 'there by 'bus.
3. 'Who did you 'go with? I 'went 'there with my 'classmate.
4. 'What did you 'see at the 'zoo? I 'saw 'lots of 'animals.
Hướng dẫn dịch:
1.Hôm qua bạn đã làm gì? Tớ đã đi sở thú.
2.Bạn đến đó bằng gì? Tớ đi bằng xe buýt.
3.Bạn đã đi với ai? Tớ đi với bạn cùng lớp.
4.Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tớ đã thấy rất nhiều động vật.
2. Read and complete...(Nhìn và hoàn thành. Sau đó đọc to những câu đó.)
1. Where | 2. Zoo | 3. How |
4. bus | 5. What | 6. Animals |
Hướng dẫn dịch:
1.Tuần trước bạn đã đi đâu?
2.Tớ đã đi sở thú.
3.Bạn đến sở thú bằng gì?
4.Tớ đến đó bằng xe buýt.
5.Bạn đã thấy gì ở sở thú?
6.Tớ đã thấy rất nhiều động vật.
Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Vocabulary (trang 36-37)
B. Vocabulary (trang 36-37 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5)
1. Put the words in the correct columns. (Cho các từ vào đúng cột)
Animals: python, gorilla, monkey, peacock, tiger
How animals act: quickly, loudly, beautifully, quietly, slowly
Hướng dẫn dịch:
Động vật: con trăn, con khỉ đột, con khỉ, con công, con hổ
Các con vật hoạt động ra sao: nhanh nhẹn, ồn ào, đẹp đẽ, yên tĩnh, chậm chập
2. Look and complete. (Nhìn và hoàn thành)
1. a | 2. b | 3. a | 4. a |
Hướng dẫn dịch:
1.Hổ gầm thật to. 2.Những con voi di chuyển thật chậm chạp. 3.Những con khỉ chuyền thật nhanh từ cây này sang cây khác. 4.Tôi có thể thấy một con trăn. Nó di chuyển trong khu vườn.Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 9: Sentence patterns (trang 37-38)
C. Sentence patterns (trang 37-38 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5)
1. Read and match (Đọc và nối)
1. e | 2. c | 3. a | 4. b | 5. d |
Hướng dẫn dịch:
1.Cuối tuần trước bạn đã làm gì? Tớ đã đi sở thú.
2.Bạn tới đó bằng gì? Bằng taxi.
3.Bạn đã thấy gì ở sở thú? Tớ đã thấy rất nhiều động vật.
4.Con hổ đã làm gì? Nó đã gầm lớn.
5.Con voi trông thế nào? Nó rất to.
2. Look and write the answers. (Nhìn và viết câu trả lời)
1. They went to the zoo.
2. They saw monkeys and kangaroos.
3. They are very big.
4. They roared loudly.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Những đứa trẻ đã đi đâu vào ngày hôm qua?
B: Chúng đã đi sở thú.
2. A: Chúng đã nhìn thấy gì?
B: Chúng đã nhìn thấy những con khỉ và những con chuột túi.
3. A: Những con voo thế nào?
B: Chúng rất to lớn.
4. A: Những con hổ đã làm gì khi những đứa trẻ ở đó?
B: Chúng gầm thật to.