SBT Tiếng Anh 8 trang 64, 65 Unit 8 Speaking - Global success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải SBT Tiếng Anh 8 trang 64, 65 Unit 8 Speaking trong Unit 8: Shopping sách Tiếng Anh 8 Global success hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Global sucess.
SBT Tiếng Anh 8 trang 64, 65 Unit 8 Speaking - Global success
1 (trang 64-65 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the most suitable response A, B, C, or D to complete each of the following exchanges.
1. A: Do you have open-air markets in your city? - B: _____.
A. No, we aren't.
B. Not really. But we have similar farmers' markets.
C. Why not?
D. I like them.
2. A: Would you like to go shopping with me? - B: _____.
A. The maths lesson starts in 10 minutes.
B. I don't like.
C. I want some donuts.
D. I'm afraid I'm busy now.
3. A: In a supermarket, you cannot bargain. All the items have fixed prices. - B: _____.
A. I know.
B. Why do they have prices?
C. No problem.
D. This is a price tag.
4. A: Try our home-made bread, Tom. - B: _____.
A. The bread at the bakery is fresh.
B. Wow, did you make it yourself?
C. What will you do next?
D. Is it fresh?
5. A: _______. - B: Well, I'm looking for a birthday present for my dad.
A. This is a nice tie.
B. Do you like this shop?
C. What can I help you with?
D. What can you look for?
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. A |
4. B |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có chợ ngoài trời trong thành phố của mình không?
- B: Không hẳn. Nhưng chúng tôi có thị trường nông dân tương tự.
2. A: Bạn có muốn đi mua sắm với tôi không?
- B: Tôi e rằng bây giờ tôi đang bận.
3. A: Trong siêu thị, bạn không được mặc cả. Tất cả các mặt hàng đều có giá cố định.
- B: Tôi biết.
4. A: Hãy thử bánh mì nhà làm của chúng tôi, Tom.
- B: Wow, bạn tự làm à?
5. A: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
- B: À, tôi đang tìm một món quà sinh nhật cho bố tôi.
2 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Choose A-E to complete the following conversation. Then practise it with a friend. (Chọn A-E để hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó thực hành nó với một người bạn.)
A. Could you get me a lip balm at Watson's? |
B. Have a nice day, son. |
C. What exactly are you planning to buy? |
D. Tom, are you going out? |
E. I don't remember the exact price, but it's not more than three pounds. |
Mum: (1)
Tom: Yes, I'm going to the Westend shopping centre.
Mum: (2)
Tom: I'm just going to hang out with my friends, Mum. I don't want to buy anything.
Mum: (3)
Tom: Certainly, Mum. How much is it?
Mum: (4)
Tom: No problem, Mum.
Mum: (5)
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. A |
4. E |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Tom, con có đi chơi không?
Tom: Vâng, tôi sẽ đến trung tâm mua sắm Westend.
Mẹ: Chính xác thì con định mua gì?
Tom: Con sẽ đi chơi với bạn của con thôi mẹ ạ. Tôi không muốn mua bất cứ thứ gì.
Mẹ: Bạn có thể lấy cho tôi một thỏi son dưỡng môi ở Watson's được không?
Tom: Chắc chắn rồi mẹ ạ. cái này giá bao nhiêu?
Mẹ: Mẹ không nhớ giá chính xác, nhưng chắc không quá ba bảng.
Tom: Không có vấn đề gì, mẹ.
Mẹ: Chúc một ngày tốt lành, con trai.
3 (trang 65 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work with a partner. Discuss how to save money while shopping. Then take turns to present your tips. (Làm việc cùng bạn. Thảo luận về cách tiết kiệm tiền khi mua sắm. Sau đó thay phiên nhau để trình bày lời khuyên của bạn.)
Gợi ý:
- Make a list before you go to the store.
- Search for coupons and offers.
- Earn cash back.
Hướng dẫn dịch:
- Lên danh sách trước khi đến cửa hàng.
- Tìm kiếm phiếu giảm giá và ưu đãi.
- Kiếm tiền hoàn lại.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 8: Shopping hay khác: