Giải sách bài tập Tin học lớp 4 phần 6: Thế giới logo của em
Giải sách bài tập Tin học lớp 4 phần 6: Thế giới logo của em
Với các bài giải sách bài tập Tin học lớp 4 phần 6: Thế giới logo của em hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong sách bài tập Tin học lớp 4 một cách dễ dàng.
- Bài 1: Bước đầu làm quen với Logo
- Bài 2: Thêm một số lệnh của Logo
- Bài 3: Sử dụng câu lệnh lặp
- Bài 4: Ôn tập
Giải sách bài tập Tin học lớp 4 Bài 1: Bước đầu làm quen với Logo
Bài 1 trang 81 Sách bài tập Tin học lớp 4: Trong các biểu tượng 1, 2, 3, 4 ở hình vẽ bên, biểu tượng nào là của phần mềm Logo?
Lời giải:
Biểu tượng của phần mềm Logo là biểu tượng số 3.
Bài 2 trang 82 Sách bài tập Tin học lớp 4: Gõ lệnh cho Rùa A tiến thẳng 100 bước.
Lời giải:
Lệnh điều khiển Rùa tiến thẳng 100 bước là: FD 100
Bài 3 trang 82 Sách bài tập Tin học lớp 4: Gõ lệnh cho Rùa A quay phải một góc 30o.
Lời giải:
Lệnh điều khiển Rùa quay phải góc 30o là: RT 30
Bài 4 trang 83 Sách bài tập Tin học lớp 4: Gõ lệnh cho Rùa A quay trái góc 60o.
Lời giải:
Lệnh điều khiển Rùa quay trái góc 30o là: LT 30
Bài 5 trang 86 Sách bài tập Tin học lớp 4: Chọn nét vẽ và màu bút vẽ rồi thực hiện lệnh CS. Sau đó thực hiện 2 dãy lệnh: dãy 1 và dãy 2 sẽ vẽ được hai hình A và B. Em hãy cho biết dãy lệnh nào tương ứng với từng hình nào?
Dãy 1 | Dãy 2 | Hình A | Hình B |
---|---|---|---|
LT 90 FD 100 RT 120 FD 100 RT 120 FD 100 | RT 30 FD 100 RT 120 FD 100 RT 120 FD 100 |
Lời giải:
Dãy 1 – Hình A
Dãy 2 – Hình B.
T1 trang 81 Sách bài tập Tin học lớp 4: Khởi động Logo bằng cách nháy đúp lên biểu tượng trên màn hình nền khi đó màn hình làm việc của Logo xuất hiện. Tiếp theo em có thể gõ lệnh vào ngăn nhập lệnh và cho thực hiện lệnh để điều khiển Rùa di chuyển trên sân chơi của Rùa để vẽ các hình. Em hãy điền nội dung tương ứng với các số ghi trên hình này vào những ô còn trống của bảng sau:
Lời giải:
Số | Nội dung tương ứng |
---|---|
1 | Cửa sổ Logo (MSWLogo Screen) |
2 | Cửa sổ lệnh (commander) |
3 | Sân chơi của Rùa |
4 | Ngăn gõ lệnh |
5 | Các dòng lệnh đã viết |
6 | Con trỏ Rùa |
7 | Con trỏ soạn thảo của ngăn nhập lệnh |
8 | 6 nút lệnh (Halt, Trace, Pause, Status, Step và Reset) |
T2 trang 83 Sách bài tập Tin học lớp 4: Trên màn hình bên là dãy lệnh vẽ một hình chữ nhật có chiều rộng 50 bước và chiều dài 100 bước.
Hãy giải thích từng lệnh trong danh sách các lệnh đã gõ như dưới đây:
Lời giải:
Ý nghĩa các lệnh là
RT 90: Quay phải góc 90 độ.
FD 50: Đi thẳng 50 bước
RT 90: Quay phải góc 90 độ
FD 100: Đi thẳng 100 bước.
T3 trang 84 Sách bài tập Tin học lớp 4: Để thay đổi nét (độ rộng) của bút vẽ, bạn Mai đã thực hiện các thao tác A, B, C và D dưới đây, em hãy sắp xếp đúng thứ tự các thao tác này:
A. Nháy chọn một nét vẽ | C. Nháy chọn Set |
B. Nháy chọn Pensize (độ rộng nét) | D. Nháy nút OK |
Lời giải:
Các thao tác được sắp thứ tự đúng là: C – B – A – D.
T4 trang 84 Sách bài tập Tin học lớp 4: Để đổi màu bút vẽ bạn Mai đã thực hiện các thao tác A, B, C và D. Hãy sắp đúng thứ tự các thao tác này:
A) Nháy chọn một màu (xem hình vẽ SGK).
B) Nháy nút chọn OK.
C) Nháy chọn SET
D) Nháy chọn PenColor
Lời giải:
Thứ tự đúng của các thao tác là: C – D – A - B
T5 trang 85 Sách bài tập Tin học lớp 4: Viết các lệnh vẽ hình chữ nhật có chiều dài (thẳng đứng 100 bước), chiều rộng (nằm ngang 60 bước) với nét và màu bút vẽ thích hợp.
Lời giải:
Các lệnh lần lượt cần gõ để có hình chữ nhật có chiều dài (thẳng đứng 100), chiều rộng (nằm ngang 60) là:
FD 100
RT 90
FD 60
RT 90
FD 100
RT 90
FD 60
Giải sách bài tập Tin học lớp 4 Bài 2: Thêm một số lệnh của Logo
Bài 1 trang 86 Sách bài tập Tin học lớp 4: Em hãy ghép mỗi lệnh nêu trong cộ tbene trái với hành động tương ứng của rùa nêu ở cột bên phải.
Câu lệnh | Hành động của Rùa |
---|---|
1. Home | A. Rùa về điểm xuất phát, xoá sân chơi |
2. ClearScreen | B. Rùa tiến thẳng n bước |
3.ForwarD n (hoặc FD n) | C. Rùa về điểm xuất phát |
4. RighT k (hoặc RT k) | D. Rùa quay phải k độ |
Lời giải:
Cách ghép đúng là: 1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 - D
Bài 2 trang 87 Sách bài tập Tin học lớp 4: Những dòng nào dưới đây là các câu lệnh được viết đúng (đánh dấu √ vào ô vuông)?
Lời giải:
√ | Fd 150 |
---|---|
√ | Fd 150. |
√ | FD 200 rT 60 |
FD150 | |
√ | FD 150 RT 60 FD 150 |
FD 150RT 90 | |
√ | CS FD 150 Lt 90 |
CS DS 150 LT 90.. | |
CS, FD 150, LT 90 | |
√ | CS FD 150 LT 90. |
Bài 3 trang 88 Sách bài tập Tin học lớp 4: Chỉnh sửa lại những câu lệnh dưới đây để được các câu lệnh đúng.
FD 150.
FD, 150
FD200 rT 60
FD 150RT 60
FD 150, RT 60, FD 150
Lời giải:
FD 150
FD 200 RT 60
FD 150 RT 60
FD 150 RT 60 FD 150
Bài 4 trang 88 Sách bài tập Tin học lớp 4: Em hãy ghép mỗi lệnh nêu trong cột bên trái với hành động tương ứng của Rùa nêu ở cột bên phải.
Câu lệnh | Hành động của Rùa | |
---|---|---|
Lệnh 1: FD n | A | |
Lệnh 2: BK n | B | |
Lệnh 3: RT k | C | |
Lệnh 4: LT k | D |
Lời giải:
Cách ghép đúng là: 1 – C; 2 – A; 3 – B; 4 – D.
Bài 5 trang 89 Sách bài tập Tin học lớp 4: Trong 4 lệnh sau có một lệnh sai với hành động của Rùa trong hình vẽ cùng cột. Em hãy chỉ ra lệnh sai và sửa lại.
Lệnh 1 FD 100 | Lệnh 2 BK 100 | Lệnh 3 RT 45 | Lệnh 4 LT 45 |
Lời giải:
Lệnh sai là Lệnh LT 45
Sửa lại là LT 135
T1 trang 89 Sách bài tập Tin học lớp 4: Sử dụng lệnh LT 90 (quay trái 90o), em hãy viết dãy các lệnh để Rùa vẽ được hình sau:
Lời giải:
Hướng dẫn: Rùa xuất phát từ A, đi thẳng đến B. Tại các đỉnh B, C, D, F đều quay trái 90o, riêng tại đỉnh E cần quay phải 90o. Em cũng cần tính xem các đoạn thẳng CD và FA dài bao nhiêu?
CS | Lt 90 |
Fd 160 | Fd 70 |
Lt 90 | Rt 90 |
Fd 140 | Fd 90 |
Lt 90 | Lt 90 |
Fd 70 | Fd 70 |
T2 trang 90 Sách bài tập Tin học lớp 4: Hình vẽ dưới đây mô tả danh sách 8 lệnh bạn Mai đã gõ và thực hiện. Rùa đã vẽ được 3 đoạn thẳng: hai đoạn nằm ngang dài 100 và cách nhau 100, đoạn thẳng thứ ba vuông góc với đoạn thẳng thứ hai và dài 50.
a) Em hãy thực hiện 8 lệnh này và cho biết ý nghĩa từng lệnh.
Sau đó bạn Mai thử thực hiện hai lệnh CS và HOME (lệnh 9 và 10) để so sánh chúng.
b) Trước hết Mai thực hiện lệnh CS (lệnh 9). Em hãy quan sát hình vẽ và phát biểu về hành động của Rùa khi thực hiện lệnh này
c) Tiếp theo bạn Mai thực hiện lại 8 lệnh đầu tiên để có lại hình vẽ và thực hiện lệnh HOME (lệnh 10). Em hãy quan sát hình vẽ và phát biểu về hành động của Rùa khi thực hiện lệnh này.
Lời giải:
a)
1. RT 90: Rùa quay phải một góc 90 độ.
2. FD 100: Rùa đi thẳng 100 bước.
3. PU: Rùa nhấc bút (không vẽ nữa)
4. FD 100: Rùa tiến 100 bước.
5. PD: Hạ bút (rùa vẽ tiếp).
6. FD 100: Rùa tiến 100 bước.
7. RT 90: Rùa quay phải 90 độ
8. FD 50: Rùa tiến 50 bước.
b) CS: Rùa về vị trí cũ và mất hết các bước đi.
c) HOME: Rùa về vị trí cũ và trên đường trở về Rùa vẽ các bước đi.
T3 trang 91 Sách bài tập Tin học lớp 4: Để tìm ra sự khác biệt giữa ba lệnh HOME, CLEAN và CS, bạn Mai đã 3 lần cho Rùa vẽ một đường thước thợ. Sau lần thứ nhất bạn Mai cho thực hiện lệnh HOME. Sau lần thứ hai bạn Mai cho thực hiện lệnh CLEAN. Sau lần thứ ba bạn Mai cho thực hiện lệnh CS. Kết quả thực hiện được mô tả bởi hình vẽ.
a) Em hãy thực hiện như bạn Mai.
b) Sau đó em nêu ý nghĩa của 3 lệnh: HOME, CLEAN, CS.
Lời giải:
Hướng dẫn: Em cần thực hiện 3 dãy lệnh:
Dãy 1: RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 HOME
Dãy 2: RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CLEAN
Dãy 3: RT 90 FD 100 LT 90 FD 100 CS
Ý nghĩa của các lệnh như sau:
RT 90: Rùa quay phải góc 90 độ.
LT 90: Rùa quay trái góc 90 độ.
FD 100: Rùa đi thẳng 100 bước
HOME: Rùa trở về vị trí cũ, trên đường trở về rùa có vẽ đường trở về, các nét còn lại không bị mất.
CS: Rùa trở về vị trí cũ, xoá toàn bộ sân chơi
CLEAN: các nét vẽ mất hết, rùa đứng nguyên vị trí cũ.
T4 trang 93 Sách bài tập Tin học lớp 4: Hãy đặt lại màu bút và nét bút, sau đó viết các lệnh để Rùa vẽ tam giác ABC có cạnh AB = BC = 100, góc trong của đỉnh B bằng 120o.
Lời giải:
Các lệnh cần thực hiện:
FD 100
RT 60
FD 100
HOME
T5 trang 93 Sách bài tập Tin học lớp 4: Hãy đặt nét bút và màu bút phù hợp để vẽ các hình theo mẫu sau đây.
a) Vẽ cờ hiệu: Dùng các lệnh Set/PenSize và Set/PenColor để chọn nét và màu bút vẽ (màu đỏ). Tiếp theo thực hiện 5 lệnh:
b) Vẽ lục giác đều: Dùng các lệnh Set/Pénize và Set/PenColor để chọn nét và màu bút vẽ (màu xanh lam). Tiếp theo thực hiện 11 lệnh:
c) Vẽ khán đài: Dùng các lệnh Set/PenSize và Set/PenColor để chọn nét và màu bút vẽ (xanh lá cây). Tiếp theo thực hiện 14 lệnh.
Lời giải:
a) Vẽ cờ hiệu: Dùng các lệnh Set/PenSize và Set/PenColor để chọn nét và màu bút vẽ (màu đỏ). Tiếp theo thực hiện 5 lệnh:
1. FD 150
2. RT 120
3. FD 100
4. RT 120
5. FD 100
b) Vẽ lục giác đều: Dùng các lệnh Set/Pensize và Set/PenColor để chọn nét và màu bút vẽ (màu xanh lam). Tiếp theo thực hiện 11 lệnh.
1. LT 30
2. FD 50
3. RT 60
4. FD 50
5. RT 60
6. FD 50
7. RT 60
8. FD 50
9. RT 60
10. FD 50
11. RT 60
12. FD 50
c) Vẽ khán đài: Vẽ lục giác đều: Dùng các lệnh Set/Pensize và Set/PenColor để chọn nét và màu bút vẽ (màu xanh lá) Tiếp theo thực hiện 14 lệnh.
1. FD 50
2. RT 90
3. FD 50
4. LT 90
5. FD 50
6. RT 90
7. FD 50
8. LT 90
9. FD 50
10. RT 90
11. FD 50
12. RT 90
13. FD 150
14. HOME
T6 trang 95 Sách bài tập Tin học lớp 4: Hãy viết các lệnh để Rùa vẽ một cây bút chì
Lời giải:
Đường rùa vẽ | Các lệnh | Tên đoạn vừa vẽ |
---|---|---|
1. LT 90 2. FD 50 3. LT 120 4. FD 50 5. LT 120 6. FD 50 | A -> B -> C -> A | |
7. LT 30 8. FD 150 9. LT 90 10. FD 50 11. LT 90 12. FD 150 | A -> D -> E -> B |