(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 23 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều


Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 23 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 23.

(SGK + SBT) Giải Toán 8 trang 23 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

- Toán lớp 8 trang 23 Tập 1 (sách mới):

- Toán lớp 8 trang 23 Tập 2 (sách mới):




Lưu trữ: Giải SBT Toán 8 trang 23 (sách cũ)

Bài 1 trang 23 SBT Toán 8 Tập 1: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng minh các đẳng thức sau:

Bài 1 trang 23 SBT Toán 8 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Lời giải:

a. Ta có: x2y3.35xy = 35x3y4

5.7x3y4 = 35x3y4

Suy ra: x2y3.35xy = 5.7x3y4

Vậy

Bài 1 trang 23 SBT Toán 8 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

b. Ta có: x2(x + 2)(x + 2) = x2(x + 2)2

x(x + 2)2.x = x2(x + 2)2

suy ra: x2(x + 2)(x + 2) = x(x + 2)2.x

vậy

Bài 1 trang 23 SBT Toán 8 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

c. Ta có: (3 – x)(9 – x2) = 27 – 3x2 – 9x + x3

(3 + x)(x2 – 6x + 9) = 3x2 – 18x + 27 + x3 – 6x2 + 9x

= 27 – 3x2 – 9x + x3

Suy ra: (3 – x)(9 – x2) = (3 + x)(x2 – 6x + 9)

Vậy

Bài 1 trang 23 SBT Toán 8 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

d. Ta có: (x3 – 4x).5 = 5x3 – 20x

(10 – 5x)(- x2 – 2x) = - 10x2 – 20x + 5x3 + 10x2 = 5x3 – 20x

Suy ra: (x3 – 4x).5 = (10 – 5x)(- x2 – 2x)

Vậy

Bài 1 trang 23 SBT Toán 8 tập 1 | Giải sách bài tập Toán lớp 8

Xem thêm các bài Giải sách bài tập Toán 8 khác: