Giải Toán 8 trang 11 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Haylamdo giới thiệu lời giải bài tập Toán 8 trang 11 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 11.
Giải Toán 8 trang 11 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều
Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 11 Bài 16 (sách cũ)
Bài 39 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
a. x2yz : xyz
b. x3y4 : x3y
Lời giải:
a. x2yz : xyz = (x2 : x)(y : y)(z : z) = x
b. x3y4 : x3y = (x3 : x3)(y4 : y) = y3
Bài 40 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
a. (x + y)2 : (x + y)
b. (x – y)5 : (y – x)4
c. (x – y + z)4 : (x – y + z)3
Lời giải:
a. (x + y)2 : (x + y) = x + y
b. (x – y)5 : (y – x)4 = (x – y)5 : (x – y)4 = x – y
c. (x – y + z)4 : (x – y + z)3 = (x – y + z)
Bài 41 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Làm tính chia:
a. 18x2y2z : 6xyz
b. 5a3b : (-2a2b)
c. 27x4y2z : 9x4y
Lời giải:
a. 18x2y2z : 6xyz = (18 : 6)(x2 : x)(y2 : y)(z : z) = 3xy
b. 5a3b : (-2a2b) = 5 : (-2)(a3 : a2)(b : b) = - 5/2 a
c. 27x4y2z : 9x4y = (27 : 9)(x4 : x4)(y2 : y).z = 3yz
Bài 42 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a. x4 : xn
b. xn : x3
c. 5xny3 : 4x3y2
d. xnyn+1 : x2y5
Lời giải:
x4 : xn = x4-n là phép chia hết nên 4 – n ≥ 0 ⇒ 0 ≤ n ≤ 4
suy ra: n ∈ {0; 1; 2; 3; 4}
xn : x3 = xn- 3 là phép chia hết nên n – 3 ≥ 0 ⇒ n ≥ 3
5xny3 : 4x3y2 = 54 (xn : x2)(y3 : y2) = 54 xn-2 là phép chia hết
Suy ra: n – 2 ≥ 0 ⇒ n ≥ 2
xnyn + 1 : x2y5 = (xn : x2)(yn+1 : y5) = xn-2.yn-4 là phép chia hết
suy ra: n – 4 ≥ 0 ⇒ n ≥ 4
Bài 43 trang 11 SBT Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
(- x2y5)2 : (- x2y5) tại x = 1/2 và y = - 1
Lời giải:
Ta có: (- x2y5)2 : (- x2y5) = - x2y5
Thay x = 1/2 và y = - 1 vào biểu thức ta được:
-(1/2)2.(-1)5 = -1/4 .(-1) = 1/4