Bài 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 trang 20 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94 trang 20 SBT Toán 9 Tập 1
Bài 88 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tính (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi):
Lời giải:
Bài 89 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm x, biết:
Lời giải:
⇔ x - 5 = 0,729 ⇔ x = 5,729
Bài 90 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
Lời giải:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
Bài 91 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a. 12 b. 25,3 c. -37,91 d. -0,08
Lời giải:
Bài 92 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: So sánh (không dùng bảng tính hay máy tính bỏ túi):
Lời giải:
Bài 93 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Tìm tập hợp các giá trị x thỏa mãn điều kiện sau và biểu diễn tập hợp đó trên trục số:
Lời giải:
Bài 94 trang 20 Sách bài tập Toán 9 Tập 1: Chứng minh:
x3 + y3 + z3 - 3xyz = 1/2.(x + y + z)[(x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2]
Từ đó chứng tỏ:
a. Với ba số x, y, z không âm thì
b. Với ba số a, b, c không âm thì
(Bất đẳng thức Cô-si cho ba số không âm)
Dấu đẳng thức xảy ra khi ba số a, b, c bằng nhau.
Lời giải:
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
a. Nếu x ≥ 0, y ≥ 0, z ≥ 0 thì:
x + y + z ≥ 0
(x - y)2 + (y - z)2 + (z - x)2 ≥ 0
Suy ra: x3 + y3 + z3 - 3xyz ≥ 0 ⇔ x3 + y3 + z3 ≥ 3xyz
Hay:
b. Nếu a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0 thì :