Giải Vở bài tập Địa lí 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Giải Vở bài tập Địa Lí lớp 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
Nhằm mục đích giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong Vở bài tập Địa Lí lớp 8, chúng tôi biên soạn giải Vở bài tập Địa Lí lớp 8 Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á hay nhất, ngắn gọn bám sát nội dung sách Vở bài tập Địa lí 8.
Bài 1 trang 31 Vở bài tập Địa Lí 8: Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện dân số của Đông Nam Á, châu Á và thế giới theo bảng số liệu sau:
Lãnh thổ | Số dân năm 2002 (triệu người) |
Đông Nam Á | 536 |
Châu Á | 3766 |
Thế giới | 6215 |
Lời giải:
Biểu đồ thể hiện dân số của Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002.
Bài 2 trang 32 Vở bài tập Địa Lí 8: Điền vào bảng sau tên nước và tên thủ đô của các nước ở Đông Nam Á:
Lời giải:
Tên nước | Thủ đô | Tên nước | Thủ đô |
Việt Nam | Hà Nội | In-đô-nê-xi-a | Gia-các-ta |
Lào | Viên Chăn | Xin-ga-po | Xin-ga-po |
Cam-pu-chia | Phnom-pênh | Bru-nây | Ban-đa Xê-ri Bê-ga-oan |
Thái lan | Băng Cốc | Phi-lip-pin | Ma-ni-la |
Mi-an-ma | Y-an-gun | Đông-ti-mo | Đi-li |
Ma-lai-xi-a | Cua-la-lum-pơ |
Bài 3 trang 32 Vở bài tập Địa Lí 8: Điền vào ô trống của sơ đồ sau những nội dung cần thiết:
Lời giải:
Bài 4 trang 32 Vở bài tập Địa Lí 8: Nội dung nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của hầu hết các nước Đông Nam Á?
Lời giải:
( Đánh dấu X vào ô trống có nội dung phù hợp)
a) Dân số tăng khá nhanh | |
b) Sau chiến tranh thế giới thứ hai lần lượt dành độc lập | |
c) Trồng lúa nước. Gạo là nguồn lương thực chính | |
X | d) Dân cư trong nước có cùng ngôn ngữ |