X

Giáo án Lịch Sử 9 chuẩn

Giáo án Lịch Sử 9 Kiểm tra học kì II


Giáo án Lịch Sử 9 Kiểm tra học kì II

Link tải Giáo án Lịch sử 9 Kiểm tra học kì II

I. Mục tiêu bài học

1.Kiến thức

- Qua giờ kiểm tra giúp học sinh đánh giá kiến thức lịch sử ở năm học 2018 - 2019.

2.Kĩ năng

- Giúp học sinh đánh giá, so sánh, phân tích các sự kiện lịch sử.

3.Thái độ

- Giáo dục học sinh tự giác khi làm bài, vận dụng kiến thức vào bài học.

4. Năng lực cần hướng tới

- Năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào trình bày các vấn đề lịch sử

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Nghiên cứu ra đề + Biểu chẩm.

- Học sinh: Ôn tập + Bút.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS

3. Phát đề thi :

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1.Việt Nam trong những năm 1930 - 1945

Những sự kiện liên quan đến thắng của cách mạng tháng Tám – 1945

Thời gian Bác hồ đọc tuyên ngôn độc lập

Số câu: 2

Số điểm: 1.25

Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954)

Số câu: 1

Số điểm: 3

Số câu: 3

điểm: 4.25 (42.5%)

2. Miền Nam chống chế độ Mĩ-Diệm (1954-1960)

Phong trào “Đồng khởi”

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời

Đại hội Đảng toàn quốc lần II

Số câu: 2

Số điểm: 0,5

Số câu: 2

điểm: 0.75 (7.5%)

3. Miền Nam chiến chống đấu chống chiến lược “Chiên tranh đặc biệt” của Mĩ (1961-1965)

Chiên thắng Ấp Bắc

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Âm mưu và thủ đoạn “Chiến tranh đặc biệt”

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Số câu: 2

điểm: 0,5 (5%)

4. Miền Nam chiến chống đấu chống chiến lược “Chiên tranh cục bộ” của Mĩ (1965-1968)

Chiên thắng Vạn Tường

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Âm mưu và thủ đoạn “Chiến tranh cục bộ”

Số câu: 1

Số điểm: 0,25

Số câu: 2

điểm: 0,5 (5%)

5. Miền Nam chiến chống đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ (1969-1973)

Âm mưu và thủ đoạn “Việt Nam hóa chiến tranh”

Hiệp định Pa -ri được ký kết

Chính phủ CM lâm thời CHMNVN ra đời

ố câu: 3

Số điểm: 0,75

Số câu: 3

điểm: 0,75 (7,5%)

6.Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước

Ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước

Số câu: 1

Số điểm: 1,25

Nắm được diễn biến chính của chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử

Số câu: 1

Số điểm: 2

Số câu: 2

điểm: 3,25 (32,5%)

Tổng số câu:12

Tổng số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Số câu: 5

Số điểm: 2

20%

Số câu: 7

Số điểm: 8

80%

Số câu: 12

điểm: 10

ĐỀ CHÍNH THỨC

A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)

I. Chọn câu trả lời đúng: (1đ)

Câu 1: Địa phương có phong trào “ Đồng khởi” tiêu biểu nhất là:

a. Quảng Ngãi

b. Bình Định

c. Ninh Thuận

d. Bến Tre

Câu 2: Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa vào thời gian nào?

a- 01-09-1945

b- 02-09-1945

c- 03-09-1945

d- 04-09-1945

Câu 3: Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho) diễn ra vào thời gian:

a. 1-1-1963

b. 2-1-1963

c. 1-2-1963

d. 2-2-1963

Câu 4: Chiến thắng mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” là chiến thắng:

a. Bình Giã (Bà Rịa)

b. Đồng Xoài (Biên Hòa)

c. Vạn Tường (Quãng Ngãi)

d. Núi Thành (Quảng Nam)

II. Nối cột A (Chiến lược) với cột B (Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ) sao cho phù hợp? (0,75 đ)

A(Chiến lược) B (Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ) A=>B
1/ “Chiến tranh đặc biệt” a/ Mở các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. 1=>
2/ “Chiến tranh cục bộ” b/ Mở rộng xâm lược Cam-pu-chia và Lào, “dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”. 2=>
3/ “Việt nam hóa chiến tranh” c/ Mở các cuộc hành quân càn quét, tiêu diệt lực lượng cách mạng, dồn dân lập “ấp chiến lược. 3=>

III. Điền nội dung thích hợp vào phần ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước: (1,25 đ)

Đã kết thúc (1).......................kháng chiến chống Mĩ, cứu nước và (2).....................chiến tranh giải phóng dân tộc, chấm dứt ách thống trị của(3).......................................................và (4)............................................................ở nước ta, hoàn thành cách mạng (5)...............…...................................................................trong cả nước, thống nhất đất nước.

+ Câu IV (1.0 đ): Hãy ghép một ô ở cột I (Thời gian) với một ô ở cột II (Sự kiện lịch sử) sao cho phù hợp.

Cột I( Thời gian ) Cột II( Sự kiện lịch sử ) Kết quả ghép
a) 09-1960 1- Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời a +……
b) 20-12-1960 2- Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng họp tại Hà Nội b +……
c) 06-06-1969 3- Hiệp định Pa-ri về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam được kí kết c +……
d) 27-01-1973 4- Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam ra đời d +……
5- Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương được kí kết

+ Câu V (1.0 đ): Hãy điền vào chỗ trống (…) những mốc thời gian và sự kiện lịch sử có liên quan đến thắng lợi của Tổng khởi nghĩa tháng Tám – 1945:

a)……………………., khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở Hà Nội.

b) 23-08-1945, khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở ………….

c) 25-08-1945, khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi ở ………….

d))……………………., khởi nghĩa giành chính quyền thắng lợi trong cả nước.

B. TỰ LUẬN: (5đ)

Câu 1 (3.0 đ): Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống pháp (1945-1954).

+ Câu 2 (2 đ): Trình bày những nét chính về diễn biến của chiến dịch Hồ Chí Minh (26-4 đến 30-4-1975).

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ 9

A. TRẮC NGHIÊM: (5đ)

I. Chọn câu trả lời đúng (1đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ: 1d, 2b, 3b, 4c.

II. Nối cột A (Chiến lược) với cột B (Cách thực hiện) sao cho phù hợp? (0,75 đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ: 1=>c, 2=>a, 3=>b.

III. Điền nội dung thích hợp vào phần ý nghĩa cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước: (1,25 đ): Mỗi câu trả lời đúng được 0.25đ:

1. 21 năm 2. 30 năm 3. Chủ nghĩa đế quốc. 4. Chế độ phong kiến 5. Dân tộc dân chủ nhân dân.

Câu IV (1.0 đ): 0.25 đ cho một cặp ghép đúng.

a + 2 b + 1 c + 4 d + 3

Câu V(1.0 đ): 0.25 đ cho mỗi chỗ điền đúng.

Thứ tự điền lần lượt như sau:

a) 19-08-1945 b) Huế

c) Sài Gòn d) 28-08-1945

B. TỰ LUẬN: (5đ)

Câu 1 (3.0 đ) Ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống pháp (1945-1954).:

+Ý nghĩa lịch sử: (1.5 đ)

(0.75đ) - Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược và ách thống trị của thực dân Pháp trên đất nước ta trong gần một thế kỷ. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa, tạo điều kiện để giải phóng miền Nam, thống nhất Tổ quốc.

(0.75đ) - Giáng một đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược và nô dịch của chủ nghĩa đế quốc, góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chúng, cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

+ Nguyên nhân thắng lợi:(1.5 đ)

(0.5đ) - Có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn, sáng tạo…

(0.5đ) - Có chính quyền dân chủ nhân dân, có lực lượng vũ trang ba thứ quân không ngừng lớn mạnh, có hậu phương vững chắc.

(0.5đ) - Tinh thần đoàn kết, liên minh chiến đấu Việt – Miên – Lào; sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô và các nước XHCN, cùng các lực lượng tiến bộ khác.

+Câu 2 (2 đ): Trình bày những nét chính về diễn biến của chiến dịch Hồ Chí Minh (26-4 đến 30-4-1975):

(0.25đ)- Chiến dịch giải phóng Sài Gòn được mang tên “chiến dịch Hồ Chí Minh”.

(1.đ) - 5 giờ chiều 26-04, quân ta nổ súng mở đầu chiến dịch Hồ Chí Minh.10 giờ 45 phút ngày 30-04, xe tăng của ta tiến thẳng vào Dinh Độc lập. Tổng thống Việt Nam Cộng hòa Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng.

(0.75đ) - 11 giờ 30 phút ngày 30-04, lá cờ cách mạng tung bay trên Dinh Độc lập, chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.

Xem thêm các bài soạn Giáo án Lịch Sử lớp 9 chuẩn khác: