Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 89: ưng, ưc - Cánh diều
Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Bài 89: ưng, ưc - Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều phong cách hiện đại, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
BÀI 89: ƯNG, ƯC
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Nhận biết các vần ưng, ưc: đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ưng, ưc.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ưng, có vần ưc.
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Hai con ngựa (2).
- Viết đúng trên bảng con các vần ưng, ưc, các tiếng lưng, mực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy tính, máy chiếu để chiếu hình ảnh của bài học lên màn hình.
- Tranh, ảnh, mẫu vật.
- 6 thẻ từ ngữ ghi nội dung bài tập đọc hiểu
- VBT Tiếng Việt 1, tập một.
- Bảng cài
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động dạy |
TG |
Hoạt động học |
A. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV yêu cầu HS đọc bài Hai con ngựa (1) - Nhận xét B. DẠY BÀI MỚI 1. GV (chỉ bảng) giới thiệu bài: - Hôm nay, các em sẽ học 2 vần mới: vần ưng, vần ưc. - GV chỉ vần ưng trên bảng lớp, nói: ưng - GV chỉ vần ưc trên bảng lớp, nói: ưc 2. Chia sẻ và khám phá (BT1: Làm quen) 2.1. Vần ưng - GV giới thiệu vần ưng + Yêu cầu HS đánh vần: ư – ngờ - ưng + Yêu cầu HS phân tích - GV yêu cầu HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? + Trong từ cái lưng, tiếng nào có vần ưng? - Phân tích tiếng lưng: + GV: Ai có thể phân tích tiếng lưng? - Đánh vần, đọc trơn vần ưng, tiếng lưng: + GV giới thiệu mô hình vần ưng + GV đưa mô hình tiếng lưng
2.2. Vần ưc - GV giới thiệu vần ưc
+ Yêu cầu HS đánh vần: ư – cờ - ưc + Yêu cầu HS phân tích
- GV chỉ hình vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? + Trong từ cá mực, tiếng nào có vần ưc? - Phân tích tiếng mực + GV: Ai có thể phân tích tiếng mực? - Đánh vần, đọc trơn vần ưc, tiếng mực: + GV giới thiệu mô hình vần ưc + GV đưa mô hình tiếng mực
|
5’
2’
12’
|
- 2 HS đọc nối tiếp bài đọc
HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ưng.
HS (cá nhân, tổ, lớp) nhắc lại: ưc
- HS đọc: ư – ngờ - ưng (cá nhân, tổ, lớp) - 2 HS làm mẫu, lớp nhắc lại.
- Vần ưng có 2 âm, âm ư và âm ng. Âm u đứng trước, âm ng đứng sau. - HS: cái lưng
+ Tiếng lưng. + Tiếng lưng có âm l đứng trước, vần ưng đứng sau.
+ HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc trơn): ư – ng – ưng/ ưng l – ưng – lưng/ lưng
- HS đọc: u – ngờ - uc (cá nhân, tổ, lớp) - 2 HS làm mẫu, lớp nhắc lại. - Vần ưc có 2 âm, âm ư và âm c. Âm ư đứng trước, âm c đứng sau.
- HS trả lời: cá mực + Tiếng mực + Tiếng mực có âm m đứng trước, vần ưc đứng sau. + HS (cá nhân, tổ, lớp đánh vần, đọc trơn): ư – cờ – ưc/ưc mờ - ưc – mưc – nặng – mực/ mực |
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: