Giáo án Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc mới, chuẩn nhất - Giáo án Tiếng Việt 5
Giáo án Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc mới, chuẩn nhất
I- MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
+ Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài tập đọc hoặc chính tả đã học( Bài tập 1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc ( Bài tập 2), tìm được một số từ chứa tiếng quốc ( Bài tập 3).
+ Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương(BT4).
* HS M3,4 có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở bài tập 4.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ vào đặt câu, viết văn.
3. Thái độ: Yêu thích môn học
4. Năng lực:
- Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
II. CHUẨN BỊ
1. Đồ dùng:
- Giáo viên: Bảng phụ , Từ điển TV
- Học sinh: Vở , SGK
2. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày một phút, “động não”
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
1. Hoạt động khởi động:(5phút) |
|
- Cho HS tổ chức chơi trò chơi "Gọi thuyền" với nội dung là: Tìm từ đồng nghĩa với xanh, đỏ, trắng...Đặt câu với từ em vừa tìm được. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng |
- HS chơi trò chơi
- HS nghe - HS ghi vở |
2. Hoạt động thực hành: (26 phút) * Mục tiêu: HS hiểu được nghĩa của từ Tổ quốc và vận dụng làm được các bài tập theo yêu cầu. * Cách tiến hành: |
|
Bài 1: HĐ cá nhân - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 1, xác định yêu cầu của bài 1 ? yêu cầu HS giải nghĩa từ Tổ quốc. - Tổ chức làm việc cá nhân. - GV Nhận xét , chốt lời giải đúng Bài 2: Trò chơi - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập số 2, - Xác định yêu cầu của bài 2 ? - GV tổ chức chơi trò chơi tiếp sức: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. - GV công bố nhóm thắng cuộc
Bài 3: HĐ nhóm 4 - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập - Thảo luận nhóm 4. GV phát bảng phụ nhóm cho HS, HS có thể dùng từ điển để làm. * HSM3,4 đặt câu với từ vừa tìm được. Bài 4: HĐ cá nhân - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập - GV giải thích các từ đồng nghĩa trong bài. - Tổ chức làm việc cá nhân. Đặt 1 câu với 1 từ ngữ trong bài. HS M3,4 đặt câu với tất cả các từ ngữ trong bài. - GV nhận xét chữa bài |
- HS đọc yêu cầu BT1, dựa vào 2 bài tập đọc đã học để tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc - HS làm bài cá nhân, báo cáo kết quả + nước nhà, non sông + đất nước, quê hương - HS đọc bài 2 - HS các nhóm nối tiếp lên tìm từ đồng nghĩa. - VD: nước nhà, non sông, đất nước, quê hương, quốc gia, giang sơn… - Cả lớp theo dõi - HS thảo luận tìm từ chứa tiếng quốc(có nghĩa là nước)VD: vệ quốc, ái quốc, quốc gia,… - Nhóm khác bổ sung - HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở, báo cáo kết quả
- Lớp nhận xét |
3. Hoạt động ứng dụng:(2 phút) |
|
- Cho HS ghi nhớ các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. |
- HS đọc lại các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc vừa tìm được |
4. Hoạt động sáng tạo (2phút) |
|
- Tìm thêm các từ chứa tiếng "tổ" |
- HS nghe và thực hiện |
ĐIỀU CHỈNH - BỔ SUNG:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************************************