Giáo án Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo
Giáo án Toán lớp 2 Ôn tập phép cộng và phép trừ - Chân trời sáng tạo
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
TUẦN 33
ÔN TẬP CUỐI NĂM
ÔN TẬP PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (3 TIẾT)
TIẾT 1
1. Yêu cầu cần đạt:
Năng lực:
Năng lực chung:
- Tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giao tiếp toán học; giải quyết vấn đề toán học; sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực đặc thù:
- Tính nhầm.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 1000.
- Vận dụng mối liên hệ cộng, trừ để tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ.
Phẩm chất:
- Phẩm chất: yêu nước.
- Tích hợp: Toán học và cuộc sống, Tự nhiên và Xã hội.
2. Đồ dùng dạy học:
GV:
- SGK.
HS: SGK, vở ghi, bút viết, bảng con.
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|||||||||||
1. Khởi động, kết nối: (5 phút) |
|
|||||||||||
Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước cho HS làm quen với bài học mới. |
|
|||||||||||
Cách tiến hành: |
|
|||||||||||
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. |
- Cả lớp chơi trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. |
|||||||||||
- Ghi lên bảng từng phép tính cộng, trừ. Trong thời gian 30 giây GV lắc chuông cả lớp giơ bảng, đội nào nhanh và đúng kết quả thì thắng. |
- Lớp chia 2 đội A và B thực hiện 4 phép tính. |
|||||||||||
- Nhận xét, tuyên dương. |
|
|||||||||||
- Giới thiệu và ghi tựa: Ôn tập phép cộng và phép trừ (tiết 1). |
- HS nghe và nhắc lại tựa. |
|||||||||||
2. Luyện tập, thực hành: (25 phút) |
|
|||||||||||
Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức về số và phép tính, thực hiện tính cộng trừ các số trong phạm vi 1000. |
|
|||||||||||
Cách tiến hành: |
|
|||||||||||
a. Bài 1: |
|
|||||||||||
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. |
- Đọc yêu cầu bài. |
|||||||||||
+ Hình A có bao nhiêu bút chì? |
+ Hình A: 64 bút chì. |
|||||||||||
+ Hình B có bao nhiêu bút chì? |
+ Hình B: 55 bút chì. |
|||||||||||
+ Bài toán yêu cầu gì? |
+ Tính ◦ a) Tổng số bút chì ở hình A và hình B. ◦ b) Hiệu số bút chì ở hình A và hình B. |
|||||||||||
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân rồi chia sẻ với bạn. |
- Làm bài cá nhân sau đó chia sẻ với bạn. |
|||||||||||
- Sửa bài, khuyến khích HS trình bày phép tính và giải thích cách làm.
- Nhận xét, tuyên dương |
- Trình bày và giải thích cách làm. a)
b)
|
|||||||||||
b. Bài 2: |
|
|||||||||||
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. |
- Đọc yêu cầu bài. |
|||||||||||
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm đôi: Đọc phép tính và nói kết quả cho bạn nghe. |
- Thực hiện theo nhóm đôi. |
|||||||||||
- Sửa bài, gọi một số HS đọc kết quả trước lớp. |
- Đọc kết quả trước lớp. |
|||||||||||
* Giúp HS hệ thống lại cách cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn chục: coi chục, trăm là đơn vị đếm. ◦ Ví dụ: 80 + 20 8 chục + 2 chục = 10 chục 80 + 20= 100. |
- Lắng nghe GV hệ thống và ghi nhớ. |
|||||||||||
c. Bài 3: |
|
|||||||||||
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. |
- Đọc yêu cầu bài. |
|||||||||||
+ Nêu cách đặt tính. |
+ Đặt số theo cột dọc sao cho thẳng cột. |
|||||||||||
+ Nêu cách tính. |
+ Tính từ phải sang trái. |
|||||||||||
+ Nếu có nhớ thì sao. |
+ Nếu có nhớ phải thêm số nhớ vào cột liền kề. |
|||||||||||
- Giới thiệu cách kiểm tra (dùng mối quan hệ cộng, trừ, riêng đối với phép cộng, có thể dùng thêm tính chất giao hoán để kiểm tra). |
- Lắng nghe. |
|||||||||||
- Yêu cầu HS thực hiện cá nhân. |
- Thực hiện cá nhân vào bảng con. |
|||||||||||
- Sửa bài và nhận xét. |
|
|||||||||||
d. Bài 4: |
|
|||||||||||
- Gọi HS đọc yêu cầu bài. |
- Đọc yêu cầu bài. |
|||||||||||
- Cho HS thảo luận nhóm đôi để chọn vé xe. |
- HS hoạt động nhóm đôi. |
|||||||||||
- Viết các phép tính ra bảng con, cho HS thực hiện phép tính để tìm đúng xe cho các bạn. |
- Thực hiện phép tính cộng để tìm xe, vé có tổng là 555 hay 888 để lên đúng xe. ◦ 324 + 231 = 555 ◦ 637 + 251 = 888 ◦ 221 + 334 = 555 ◦ 251 + 637 = 888 |
|||||||||||
- Sửa bài, gọi HS đọc kết quả các phép tính và cho biết xe mà các bạn sẽ lên. |
- Đọc kết quả. |
|||||||||||
* Mở rộng: liên hệ giáo dục HS lịch sự khi tham gia lưu thông bằng các phương tiện giao thông công cộng (lên đúng xe, ngồi đúng chỗ, trên xe không ồn ào, không xả rác ,...). |
- Lắng nghe. |
|||||||||||
3. Vận dụng: (5 phút) |
|
|||||||||||
Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học. |
|
|||||||||||
Cách tiến hành: |
|
|||||||||||
+ Hôm nay các em học bài gì? |
+ Ôn tập phép cộng và phép trừ (tiết 1). |
|||||||||||
- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và cách tính. |
- HS nêu. |
|||||||||||
- Nhận xét, tuyên dương. |
|
|||||||||||
- Dặn: Về nhà các em lại bài. Xem trước bài tập 5, 6, 7 của bài: Ôn tập phép cộng và phép trừ. |
- HS lắng nghe. |
|||||||||||
- Nhận xét tiết học. |
|
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: