Giáo án Toán lớp 3 bài Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số ( chia hết ở các lượt chia)
- Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số
* KT: HS biết đặt tính và tính đúng một vài phép tính ở BT1
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập
- HS: SGK, Vở ô li
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập 1, 2 trong VBT trang 32 - GV nhận xét, đánh giá |
- 2HS lên bảng chữa bài tập
- Dưới lớp mở VBT cho GV kiểm tra |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp |
|
10' |
2. Hướng dẫn thực hiện phép chia - GV nêu phép tính 96 : 3 và ghi lên bảng ? Em có nhận xét gì về phép tính này? - GV hướng dẫn HS đặt tính rồi tính. - GV hướng dẫn HS cách chia - Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục của số bị chia sau đó mới chia đến hàng đơn vị ? 9 chia 3 được mấy? ? Viết 3 vào đâu? - 3 là chữ số thứ nhất của thương và cùng là thương trong lần chia thứ nhất - Chúng ta đi tìm số dư lần chia thứ nhất, 3 nhân 3 bằng mấy? - Viết 9 thẳng cột với chữ số 9 hàng chục của số bị chia, 9 trừ 9 bằng 0, viết 0 thẳng cột với số 9 - Hạ 6, 6 chia 3 được mấy? - Viết 2 vào thương, 2 là thương trong lần chia thứ 2 ? Hãy tìm số dư trong lần chia thứ 2? - Gọi HS nêu lại cách chia? ? Vậy 96 : 3 bằng bao nhiêu? |
- Là phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số - HS lắng nghe - 9 : 3 được 3 - Viết 3 vào thương
- 3 x 3 = 9
- 6 : 3 = 2
- 2 x 3 = 6, 6 trừ 6 bằng 0
- HS nêu lại cách chia - 96 : 3 = 32 |
19' |
3. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính - Cho HS vận dụng cách tính ở phần bài mới để làm bài vào vở. - GV nhận xét và lưu ý HS cách viết kết quả của các phép tính.
- Cho HS dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra - GV nhận xét, chữa bài Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu ? Bài tập thuộc dạng toán nào chúng ta đã học? - Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS đọc bài làm
- GV chữa bài, đánh giá ? Dựa vào đâu em làm bài tập này? Bài 3: Gọi HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? - Cho HS làm bài - GV chữa bài, đánh giá ? Muốn biết mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam làm như thế nào? |
- HS nêu yêu cầu của bài - HS tự làm bài vào vở, 2HS làm bảng - HS đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau. - HS đọc yêu cầu - Dạng toán tìm một trong các phần bằng nhau của một số - HS làm bài, 2HS lên bảng a) 1 / 3 của 69 kg là: 69 : 3 = 23( kg) 1 / 3 của 36m là: 36: 3 = 12( m) 1 / 3 của 93 l là: 93 : 3 = 31( l) - Dựa vào cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số - HS đọc đề bài - HS phân tích đề - HS làm bài, 1HS lên bảng Bài giải Mẹ biếu bà số quả cam là: 36 : 3= 12( quả) Đáp số: 12 quả cam |
5' |
C. Củng cố - Dặn dò: ? Muốn chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm như thế nào? - Nhận xét giờ học - Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau: Luyện tập |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều