Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 148 mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 148 mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Luyện tập đọc và nắm được thứ tự các số có năm chữ số tròn nghìn, tròn trăm.
- Luyện tập so sánh các số
- Luyện tính viết và tính nhẩm
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng phụ ghi các bài tập
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tiết 136 trong VBT - GV nhận xét, đánh giá. |
-2 HS chữa bài trên bảng. - HS đọc bài ở nhà. - HS khác nhận xét. |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
|
|
30' |
2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:Số? - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. ? Em có nhận xét gì về dãy số thứ nhất? ? Các số trong dãy số thứ 3 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ? Bài 2: >, <, =? - GV gọi HS đọc yêu cầu bài. - Cho HS làm bài - GV nhận xét, tuyên dương. ? Em có nận xét gì về phần b? ? Vậy để điền được dấu ta phải làm gì ? Bài 3: Tính nhẩm: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS đọc bài làm - GV nhận xét, chữa bài ? Khi tính nhẩm mà trong biểu thức có phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện như thế nào? Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ? ? Vậy số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ? ? Số bé nhất có 5 chữ số là số nào ? - GV nhận xét, chữa bài. Bài 5: Đặt tính rồi tính: - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Khi đặt tính cần lưu ý điều gì ? - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chữa bài. ? Chúng ta thực hiện tính như thế nào ? |
- HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở,3 HS lên bảng + 99 600;99 60 1; 99 602; 99 603; 99 604. + 18 200; 18 300; 18 400; 18 500; 18 600. + 89 000; 90 000; 90 000; 92 000; 93 000. - Là dãy số hơn kém nhau 1 đơn vị - Hơn kém nhau 1000 đơn vị . - HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng 8357 > 8257 3000 + 2 > 3200 36 478 < 36 488 6500 + 200 > 6621 89 429 > 89 420 8700 - 700 = 8000 8398 < 10 010 9000 + 900 < 10 000 - Phần b một vế ở dạng phếp tính - Phải thực hiện phép tính, sau đó mới so sánh - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, 2 HS lên bảng. 8000 - 3000 = 5000 3000 * 2 = 6000 6000 +3000 = 9000 7600 - 300 = 7300 7000 +500 = 7500 200 + 8000 : 2 = 4200 9000 +900 + 90 = 9990 300 + 4000 * 2 = 8300 - HS đọc bài làm - HS khác nhận xét - Thực hiện nhẩm nhân, chia trước cộng, trừ sau. - 1 HS đọc yêu cầu - Là số 9 Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999 Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000 - 1 HS đọc yêu cầu - Các chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau - HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng. - HS khác nhận xét - Đối với phép tính cộng, trừ, nhân thì thực hiện từ phải sang trái. Phép chia thì thực hiện từ trái sang phải |
4' |
C . Củng cố, dặn dò : - GV hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về làm bài trong VBT và chuẩn bị bài: Luyện tập |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều