Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 153 mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 153 mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật theo kích thước cho trước.
- Củng cố về kĩ năng giải bài toán có lời văn
- Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, thước kẻ
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
1. Kiểm tra bài cũ - Chữa bài về nhà trong SGK - GV nhận xét, đánh giá. |
2 HS lên bảng làm bài. - HS đọc bài về nhà. - HS khác nhận xét. |
33' |
2. Bài mới 2.1.Giới thiệu bài * Trực tiếp 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài 4dm, chiều rộng 8m. - GV nhận xét Bài 2: Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật MN (có kích thước ghi trên hình vẽ). - GV nêu câu hỏi - Trong hình H có mấy hình chữ nhật ? (2 hình chữ nhật : ABCD; DMNP) - GV nhận xét, chốt a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ. b) Tính diện tích hình H. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài. GV nêu yêu cầu. Gọi HS làm bài. - GV nhận xét, chấm điểm |
- HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS lên bảng làm bài vào bảng phụ, gắn bảng Bài giải 4dm = 40cm Diện tích hình chữ nhật là: 40 Í 8 = 320 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 8) Í 2 = 96 (cm) Đáp số: 320cm2 và 96cm. - HS khác nhận xét
- 1HS đọc yêu cầu - 1HS trả lời - HS khác nhận xét - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa miệng Bài giải a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 10 Í 8 = 80 (cm2) Diện tích hình chữ nhật DMNP là: 20 Í 8 = 160 (cm2) b) Diện tích hình H là: 80 + 160 = 240 (cm2) Đáp số: a) 80cm2 và 160cm2. b) 240cm2. - HS khác nhận xét, bổ sung - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 5 Í 2 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 10 Í 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50cm2. - 1 HS làm vào bảng phụ, gắn bảng - HS khác nhận xét |
2' |
3. Củng cố – dặn dò -Nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật - GV nhận xét Dặn dò |
- 2 HS nêu |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều