Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 154 mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Luyện tập trang 154 mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình vuông có cạnh cho trước.
- Củng cố về kĩ năng giải bài toán có lời văn và vân dụng công thức để tính diện tích và chu vi có cạnh cho trước.
- Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu
- Bảng phụ
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
1. Kiểm tra bài cũ - Nêu công thức tính diệntích hình vuông - Tính diện tích hình vuông có cạnh : 8cm, 4cm, 10cm (... 64 cm2; 16 cm2; 100 cm2 ) - GV nhận xét, chấm điểm |
- 3 HS thực hiện - HS khác nhận xét |
33' |
2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài 2. 2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính diện tích hình vuông có cạnh là:a) 7cm:b) 5cm Gọi HS đọc yêu cầu bài. GV nêu yêu cầu. Gọi HS làm bài. - GV nhận xét, khái quát
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài. GV nêu yêu cầu bài. Gọi HS làm bài,đọc bài làm,nhận xét. - GV nhận xét. Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD và hình vuông EGHI (có kích thước ghi trên hình vẽ): Gọi HS đọc yêu cầu bài. GV nêu yêu cầu. Gọi HS làm bài. a) Tính diện tích và chu vi mỗi hình. b) So sánh diện tích và chu vi hình chữ nhật ABCD với diện tích và chu vi hình vuông EGHI. - GV nhận xét |
- HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS chữa miệng a) 7cm: Bài giải: Diện tích hình vuông là: 7 Í 7 = 49 (cm2 ) b) 5cm Diện tích hình vuông là: 5 Í 5 = 25 (cm2) Đáp số: a) 49cm2 b) 25cm2 - HS khác nhận xét . - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - 1 HS làm vàp bảng phụ, gắn bảng Bài giải Diện tích một viên gạch men là: 10 Í 10 = 100 (cm2) Diện tích mảng tường được ốp thêm là: 100 Í 9 = 900 (cm2) Đáp số: 900cm2. - HS khác nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu - HS vẽ hình và làm bài vào vở - 3 HS chữa miệng Bài giải: a) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 5 * 3 = 15 (cm2) Diện tích hình vuông MNPQ là: 4 * 4 = 16 (cm2) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (5 + 3) * 2 = 16 (cm) Chu vi hình vuông MNPQ là: 4 * 4 = 16 (cm) b) Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình vuông:15cm2 < 16cm2) Nhưng chu vi hình chữ nhật lại bằng chu vi hình vuông (vì 16cm = 16cm). - HS khác nhận xét, bổ sung |
2' |
3. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại cách tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật - Học thuộc để tính đúng - GV nhận xét - Dặn dò |
- HS nhắc lại |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều