Giáo án Toán lớp 3 bài Ôn tập các số đến 100 000 mới, chuẩn nhất


Giáo án Toán lớp 3 bài Ôn tập các số đến 100 000 mới, chuẩn nhất

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

I . MỤC TIÊU: Giúp HS:

Giúp học sinh củng cố về:

- Đọc, viết các số trong phạm vi 100 000

- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại

- Tìm số còn thiếu trong 1 dãy số cho trước

II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

5'

A. Kiểm tra bài cũ:

- Nhận xét bài kiểm tra

- Tuyên dương những học sinh làm bài tốt

 

1'

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: - Giới thiệu ghi tên bài lên bảng

30'

2.Hướng dẫn H làm bài tập::

Bài tập 1: Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch:

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Yêu cầu HS tự làm bài,nêu miệng kết quả và nhận xét.

- Gọi HS đọc bài.

- Chữa bài, chốt lời giải đúng.

+ Em hãy nêu quy luật của dãy số b?

Bài tập 2: Đọc các số ( theo mẫu).

- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- GV hướng dẫn mẫu:

M: 36982 gọi HS đọc số?

- Yêu cầu HS làm bài tương tự vào vở.

- Chữa bài, chốt lời giải đúng

- GV hướng dẫn học sinh đọc số đúng qui định, đặc biệt với các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5

Bài tập 3: Viết số (theo mẫu)

- Gọi HS đọc yêu cầu.

M: a) Phân tích các số thành tổng: 9725.

b) Viết tổng thành số có 4 chữ số: 4000 + 600 + 30 + 1.

- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi chéo vở kiểm tra bài nhau.

a) 6891 = 6000 + 800 + 90 + 1.

2091 = 2000 + 90 + 1.

5204 = 5000 + 200 + 4.

1005 = 1000 + 5.

- Gọi HS đọc bài làm.

- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

Bài tập 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

- GV hướng dẫn: ô thứ nhất chúng ta điền số nào? Vì sao?

- Yêu cầu HS làm bài.

- 1HS đọc yêu cầu

- HS làm bài trên bảng phụ,lớp làm vào vở.

a) 10000, 20000, 30000, 40000, 50000, 60000, 70000, 80000, 90000

b) 75000, 80000, 85000, 90000, 95000, 100000.

- HS đọc bài, lớp theo dõi nhận xét.

+ Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000 đơn vị.

- 1 HS đọc đề bài .

- HS đọc mẫu: ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.

- HS làm bài cá nhân vào vở, 1 HS làm bảng phụ.

- Học sinh đọc dưới lớp nghe và nhận xét .

- 1HS đọc yêu cầu

+ Gồm: 9000 + 700 + 20 + 5.

+ Viết số: 4631.

- HS làm bài vào vở, 1 HS làm bài bảng.

b) 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999.

9000 + 9 = 9009.

7000 + 500 + 90 + 4 = 7594.

9000 + 90 = 9090.

- HS đổi chéo vở, nhận xét đọc bài.

- Lớp theo dõi nhận xét bài bảng.

- HS nêu yêu cầu bài tập.

+ Điền số 2020 vì 2 số đứng liền nhau hơn nhau 5 đơn vị.

- HS làm bài cá nhân vào vở.

a) 2005, 2010, 2015, 2020 ,2025.

b) 14300 , 14400 ,14500 , 14600 ,14700

c) 68000 , 68010 ,68020 ,68030 ,68040.

- HS đọc bài làm của mình, lớp theo dõi nhận xét.

+ HS nêu quy luật dãy số.

+ Dãy số b là những số tròn trăm.

5'

C. Củng cố - Dặn dò:

- Trong bài hôm nay cúng ta đã được ôn lại những kiến thức gì?

- GV hệ thống nội dung ôn tập,học bài,làm bài trong VBT

- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số đến 100000.

Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều

Xem thêm các bài soạn Giáo án Toán lớp 3 theo hướng phát triển năng lực mới nhất, hay khác: