Giáo án Toán lớp 3 bài Ôn tập về hình học tiếp theo mới, chuẩn nhất
Giáo án Toán lớp 3 bài Ôn tập về hình học tiếp theo mới, chuẩn nhất
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 3 bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
I . MỤC TIÊU: Giúp HS:
Giúp học sinh:
- Ôn tập, củng cố biểu tượng về diện tích và biết tính diện tích các hình đơn giản, chủ yếu là diện tích hình vuông, hình chữ nhật
II . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phấn màu, bảng phụ
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG | Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
---|---|---|
5' |
A. Kiểm tra bài cũ: + Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ? + Muốn tính diện tích hình vuông ta làm thế nào - GV nhận xét, cho điểm |
+ Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng cùng một đơn vị đo. + Ta lấy độ dài một cạnh rồi nhân với chính nó. - HS nhận xét câu trả lời của bạn. |
1' |
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
|
|
30' |
2. Hướng dẫn HS làm bài Bài tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS: + Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? + Muốn tính diện tích mỗi hình ta làm như thế nào ? - Yêu cầu học sinh đếm số ô vuông 1 cm2để tính diện tích các hình A, hình B, hình C, hình D. - GV nhận xét, chữa bài. => Hình A và B tuy có dạng khác nhau nhưng diện tích bằng nhau Bài tập 2 Giải toán: - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm bài. Bài giải: Diện tích hình chữ nhật là: 16 x 4 = 64(cm2) Diện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64 (cm2) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Đáp số: 64 cm2; 64 cm2 - Gọi HS đọc bài vở. - GV nhận xét, chữa bài. + Nêu quy tắc tính chu vi hình vuông và hình chữ nhật. + Nêu quy tắc tính diện tích HCN và HV. Bài tập 3 : Giải toán : - Gọi HS đọc yêu cầu. - 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Chữa bài, chốt lời giải đúng - Chấm 5 bài, nhận xét, chữa bài chốt lời giải đúng. + Diện tích hình H bằng tổng diện tích các hình nào. |
- 1 HS đọc yêu cầu. + Có diện tích là 1 cm2 + Ta đếm số ô vuông. - HS chữa miệng nối tiếp theo dãy - HS khác nhận xét, giải thích + Diện tích hình A là 6 cm2 + Diện tích hình B là 6 cm2 + Diện tích hình C là 9 cm2 + Diện tích hình D là 8 cm2 + Diện tích hình C lớn nhất. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS trả lời. - 2 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. Bài giải: Chu vi hình chữ nhật là: (18 + 4) x 2 = 44 (cm) Chu vi hình vuông là: 8 x 4 = 32 (cm) Chu vi hình chữ nhật lớn hơn Chu vi hình vuông số cm là: 44 - 32= 12 (cm) Đáp số: 44cm; 32cm;. - Một số HS đọc bài làm của mình. - Lớp theo dõi nhận xét bài bảng. + 2 HS nêu lại quy tắc tính chu vi và diện tích mỗi hình. - 1 HS đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài Bài giải Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm2) Diện tích hình chữ nhật là: 9 x 3 - 27 (cm2) Diện tích hình H là: 9 + 27 = 36 (cm2) Đáp số: 36 cm2 - HS đọc bài làm của mình, lớp theo dõi nhận xét bài bạn. + Diện tích hình H = diện tích hình vuông + diện tích hình chữ nhật. |
3' |
C. Củng cố ,dặn dò: - Muốn tính chu vi hình vuông,hình chữ nhật ta làm thế nào? - Muốn tính diện tích hình vuông,hình chữ nhật ta làm thế nào? - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập về giải toán. |
- 2 HS nhắc lại cách tính chu vi và diện tích các hình. |
Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Xem thử Giáo án Toán 3 Kết nối Xem thử PPT Toán 3 Kết nối Xem thử Giáo án Toán 3 Chân trời Xem thử Giáo án Toán 3 Cánh diều