Giáo án Toán 8 Bài 2: Diện tích hình chữ nhật mới nhất
Giáo án Toán 8 Bài 2: Diện tích hình chữ nhật mới nhất
Xem thử Giáo án Toán 8 KNTT Xem thử PPT Toán 8 KNTT Xem thử Giáo án Toán 8 CTST Xem thử Giáo án Toán 8 CD
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Toán 8 (mỗi bộ sách) bản word chuẩn kiến thức, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- HS nêu lên được công thức tính diện tích HCN, hình vuông, tam giác, các tính chất của diện tích.
- HS hiểu được để chứng minh các công thức đó cần phải vận dụng các tính chất của diện tích.
2. Kỹ năng:
- HS biết cách vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích.
3. Thái độ:
- Tích cực, tự giác, hợp tác.
4. Phát triển năng lực:
- Biết vận dụng công thức để tính toán trong thực tế đo lường.
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, cụng cụ đo vẽ.
2. Học sinh:
- Compa, thước, eke.
C. Phương pháp
- Vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề, thuyết trình, ...
D. Tiến trình dạy học
1. Tổ chức lớp: Kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đ/n đa giác lồi, đa giác đều. Hãy kể tên 1 số đa giác mà em biết.
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
Ghi bảng |
---|---|---|
Hoạt động 1: Khởi động (7’) |
||
- Treo bảng phụ ghi đề - Gọi HS lên bảng làm bài - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS khác nhận xét - GV đánh giá, cho điểm |
- HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài 1/ (n – 2).180 2/ Lục giác đều: ((6 – 2).180)/6 = 1200 Ngũ giác đều: ((5 – 2).180)/6 = 1080 - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào vở |
1/ Viết công thức tính tổng số đo của các góc của hình n giác (4đ) 2/ Tính số đo một góc của hình lục giác đều, ngũ giác đều (6đ) |
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức |
||
- Giới thiệu khái niệm như SGK - Treo hình vẽ 121 - Yêu cầu HS làm ?1 - Thế nào là diện tích đa giác ? - Quan hệ giữa diện tích của đa giác với một số thực - Giới thiệu tính chất, Kí hiệu |
- HS chú ý nghe - Quan sát hình vẽ 121, HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm và trả lời ?1 - Dtích A = Dtích B - Dtích D có 8 đơn vị, còn C chỉ có 2 - Dtích E lớn hơn dtích C - HS phát biểu SGK trang 117 - HS đọc các tính chất của diên tích đa giác |
1/ Khái niệm diện tích đa giác: - Số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi một đa giác gọi là diện tích của đa giác đó - Mỗi đa giác có một diện tích xác định, diện tích đa giác là một số dương - Tính chất của diện tích đa giác: SGK trang 116 Kí hiệu: S |
2: Công thức tính diện tích hình chữ nhật (7’) |
||
- Tính diện tích hcn có chiều dài 5cm, chiều rộng là 3 cm - Nếu chiều dài là a chiều rộng là b thì S = ? - Phát biểu định lí tính diện tích hình chữ nhật |
- S = 5. 3 = 15 - S = a.b - HS phát biểu SGK trang 117 |
2/ Công thức tính diện tích hình chữ nhật: Diện tích hcn bằng tích hai kích thước của nó S = a. b |
3: Công thức tính diện tích hình vuông,tam giác vuông (14’) |
||
- Yêu cầu HS làm ?2 - Cho HS khác nhận xét - Tính chất của đa giác đã được vận dụng như thế nào để khi chứng minh diện tích tam giác vuông ? |
- Diện tích hình vuông: S = a2 - Diện tích tam giác vuông: S = ½ a.b - HS khác nhận xét - Vì hình chữ nhật được chia thành hai tam giác vuông nên tam giác vuông có diện tích bằng nửa diện tích hcn |
3/ Công thức tính diện tích hình vuông,tam giác vuông a) Diện tích hình vuông bằng bình phương cạnh của nó S = a2 b) Diện tích tam giác vuông bằng nửa tích hai cạnh góc vuông S = ½ a.b |
Hoạt động 3: Luyện tập (5’) |
||
Bài 6 trang 118 SGK - Treo bảng phụ ghi bài - Cho 3 HS lên bảng làm bài - Cho HS khác nhận xét - GV hoàn chỉnh bài làm |
- HS đọc đề bài - HS lên bảng làm bài a) S2 = (2a). b = 2 (a.b) = 2S1 Vậy diện tích tăng hai lần b) S2 = (3a). (3b) = 9 (a.b) = 9 S1 Vậy diện tích tăng chín lần c) S2 = a.4).(b:4) = ab = S1 Vậy diện tích không đổi - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào vở |
Bài 6 trang 118 SGK Diện tích hcn thay đổi như thế nào nếu: a) Chiều dài tăng 2 lần, chiều rộng không đổi b) Chiểu dài và chiều rộng tăng 3 lần c) Chiều dài tăng 4 lần, chiều rộng giảm 4 lần |
Hoạt động 4: vận dụng (1’) |
||
5. MỞ RỘNG |
||
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội dung bài học. Sưu tầm và làm một số bài tập nâng cao. |
Làm bài tập phần mở rộng. |
4. Hướng dẫn học sinh tự học (3p)
- Học theo SGK, nắm chắc 3 công thức tính diện tích tam giác vuông, HCN và hình vuông.
- Làm các bài tập 7, 9, 10 (tr118, 119 - SGK), các bài 13, 15, 16, 17, 18 (tr127-SBT).
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Xem thử Giáo án Toán 8 KNTT Xem thử PPT Toán 8 KNTT Xem thử Giáo án Toán 8 CTST Xem thử Giáo án Toán 8 CD