X

Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron


Giải Hóa 10 Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Bài 2 trang 79 Hóa học 10 trong Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống sách Chân trời sáng tạo, lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Hóa học 10.

Bài 2 trang 79 Hóa học 10: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hóa, chất khử trong mỗi trường hợp

a) HCl + MnO2 t° MnCl2 + Cl2↑ + H2O

b) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

c) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O

d) H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2↑ + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Lời giải:

a) HCl + MnO2 t° MnCl2 + Cl2↑ + H2O

Bước 1:

HCl1+Mn+4O2t° Mn+2Cl2+Cl02+H2O

Chất khử: HCl

Chất oxi hóa: MnO2

Bước 2: Quá trình oxi hóa:

2Cl1 Cl02 +2e

Quá trình khử: Mn+4 +2e Mn+2

Bước 3:

1 ×1 × 2Cl1 Cl02 +2e Mn+4 +2e Mn+2

Bước 4:

4HCl + MnO2 t° MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

b) KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron

Chất khử: KNO2

Chất oxi hóa: KMnO4

Bước 2: Quá trình khử: N+3N+5 +2e

Quá trình oxi hóa: Mn+7 +5eMn+2

Bước 3:

5 ×2 × N+3N+5 +2e Mn+7 +5e Mn+2

Bước 4:

2KMnO4 + 5KNO2 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5KNO3 + K2SO4 + 3H2O

c) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + H2O

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron

Chất khử: Fe3O4

Chất oxi hóa: HNO3

Bước 2: Quá trình khử: 3Fe+8/3 3Fe+3 +1e

Quá trình oxi hóa: N+5 +3eN+2

Bước 3:

3 ×1 × 3Fe+8/3 3Fe+3 +1e N+5 +3eN+2

Bước 4:

3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO↑ + 14H2O

d) H2C2O2 + KMnO4 + H2SO4 → CO2↑ + MnSO4 + K2SO4 + H2O

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron

Chất khử: H2C2O2

Chất oxi hóa: KMnO4

Bước 2: Quá trình oxi hóa: 2C+1 2C+4 + 6e

Quá trình khử: Mn+7 + 5e Mn+2

Bước 3:

5 ×6× 2C+1 2C+4 + 6e Mn+7 + 5e Mn+2

Bước 4:

5H2C2O2 + 6KMnO4 + 9H2SO4 → 10CO2↑ + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 14H2O

Xem thêm lời giải bài tập Hóa học 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: