X

Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau


Giải Hóa 10 Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Luyện tập trang 77 Hóa học 10 trong Bài 12: Phản ứng oxi hóa – khử và ứng dụng trong cuộc sống sách Chân trời sáng tạo, lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Hóa học 10.

Luyện tập trang 77 Hóa học 10: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau, xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng.

KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl↑ + H2O (1)

NH3 + Br2N2 + HBr (2)

NH3 + CuO t° Cu + N2 + H2O (3)

FeS2 + O2 t° Fe2O3 + SO2 (4)

KClO3 t° KCl + O2↑ (5)

Lời giải:

KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl↑ + H2O (1)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

Chất khử: HCl

Chất oxi hóa: KMnO4

Bước 2:

Quá trình oxi hóa:

2Cl1 Cl02 +2e

Quá trình khử:

Mn+7 +5e Mn+2

Bước 3:

2 × 5 ×Mn+7 +5e Mn+22Cl1 Cl02 +2e

Bước 4:

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

NH3 + Br2N2 + HBr (2)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

Chất khử: NH3

Chất oxi hóa: Br2

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2N3 N02 + 6e

Quá trình khử: Br02 +2e2Br1

Bước 3:

1 × 3 ×2N3 N02 + 6eBr02 +2e2Br1

Bước 4:

2NH3 + 3Br2N2 + 6HBr

NH3 + CuO t° Cu + N2 + H2O (3)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

Chất khử: NH3

Chất oxi hóa: CuO

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2N3N02+6e

Quá trình khử: Cu+2 +2eCu0

Bước 3:

1 × 3 ×2N3 N02 + 6e Cu+2 +2eCu0

Bước 4:

2NH3 + 3CuO t° 3Cu + N2 + 3H2O

FeS2 + O2 t° Fe2O3 + SO2 (4)

Bước 1:

Fe+2S12 +O02t°Fe+32O23+S+4O22

Chất khử: FeS2

Chất oxi hóa: O2

Bước 2: Quá trình oxi hóa:

2FeS20 2Fe+3 + 4S+4 +22e

Quá trình khử: O02 +4e 2O2

Bước 3:

2 × 11 × 2FeS20 2Fe+3 + 4S+4 +22e O02 +4e 2O2
Bước 4:

4FeS2 + 11O2 t° 2Fe2O3 + 8SO2

KClO3 t° KCl + O2↑ (5)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

KClO3 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2O2 O02 + 4e

Quá trình khử: Cl+5 +6eCl1

Bước 3:

3 × 2× 2O2 O02 + 4e Cl+5 +6eCl1

Bước 4:

2KClO3 t° 2KCl + 3O2

Xem thêm lời giải bài tập Hóa học 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: