X

Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là


Câu hỏi:

Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)

Biết  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 1)= − 314,4 kJ/mol;  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 2)= − 92,31 kJ/mol;  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 3)= − 45,9 kJ/mol.

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là

A. – 176,19 kJ;

B. – 314,4 kJ;

C. 452,61 kJ;

D. 176,2 kJ;

Trả lời:

Đáp án đúng là: A

Ta có:  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 4) =  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 5)

 Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 6) =  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 7) (kJ)

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa 10 CTST có lời giải hay khác:

Câu 1:

Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb

Xem lời giải »


Câu 3:

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

2H2 (g) + O2 (g) Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:2H2 (g) + O2 (g)  2H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là (ảnh 1) 2H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là

Xem lời giải »


Câu 5:

Tính Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

C2H2 (g)

CO2 (g)

H2O (g)

Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 2) (kJ/mol)

+ 227

− 393,5

− 241,82

Xem lời giải »


Câu 6:

Tính Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

CO (g)

CO2 (g)

O2 (g)

Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 2) (kJ/mol)

- 110,5

− 393,5

0

Xem lời giải »


Câu 7:

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

2Al (s) + Fe2O3 (s) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 1) 2Fe (s) + Al2O3 (s)

Biết Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 2) của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol

Xem lời giải »


Câu 8:

Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được

Xem lời giải »